Khi khám phá địa lý, bảng diện tích các nước trên thế giới và xếp hạng diện tích hiện nay là điều cơ bản không thể bỏ qua. Trên đây là thông tin chi tiết về diện tích các quốc gia và bảng xếp hạng diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé.
1. Danh sách diện tích các nước và bán đảo trên thế giới
Mỗi quốc gia trên thế giới đều có diện tích lãnh thổ riêng biệt, được công bố chính thức trong các văn kiện quốc gia. Dưới đây là bảng diện tích các nước và bán đảo trên thế giới, được sắp xếp từ lớn đến bé.
Xếp hạngTên Quốc Gia/ Đất nước
Diện tích
1
Nga
17.098.246
2
Canada
9.984.670
3
Hoa Kỳ/ US/ Mỹ
9.826.675
4
Trung Quốc
9.596.961
5
Brasil
8.515.767
6
Úc
7.692.024
7
Ấn Độ
3.287.263
8
Argentina
2.780.400
9
Kazakhstan
2.724.900
10
Algérie
2.381.741
11
Cộng hòa Dân chủ Congo
2.344.858
12
Greenland
2.166.086
13
Ả Rập Xê Út
2.149.690
14
Mexico
1.964.375
15
Indonesia
1.904.569
16
Sudan
1.886.068
17
Libya
1.759.540
18
Iran
1.648.195
19
Mông Cổ
1.564.110
20
Peru
1.285.216
21
Tchad
1.284.000
22
Niger
1.267.000
23
Angola
1.246.700
24
Mali
1.240.192
25
Nam Phi
1.221.037
26
Colombia
1.141.748
27
Ethiopia
1.104.300
28
Bolivia
1.098.581
29
Mauritanie
1.030.700
30
Ai Cập
1.002.450
31
Tanzania
945.087
32
Nigeria
923.768
33
Venezuela
916.445
34
Pakistan
881.912
35
Namibia
825.615
36
Mozambique
801.590
37
Thổ Nhĩ Kỳ
783.562
38
Chile
756.102
39
Zambia
752.614
40
Myanmar
676.578
41
Afghanistan
652.864
42
Pháp
640.679
43
Somalia
637.657
44
Cộng hòa Trung Phi
622.984
45
Nam Sudan
619.745
46
Ukraina
603.500
47
Madagascar
587.041
48
Botswana
582.000
49
Kenya
580.367
50
Yemen
527.968
51
Thái Lan
513.120
52
Tây Ban Nha
505.992
53
Turkmenistan
488.100
54
Cameroon
475.442
55
Papua New Guinea
462.840
56
Thụy Điển
450.295
57
Uzbekistan
447.400
58
Maroc
446.550
59
Iraq
438.317
60
Paraguay
406.752
61
Zimbabwe
390.757
62
Nhật Bản
377.915
63
Đức
357.114
64
Congo
342.000
65
Phần Lan
338.424
66
Việt Nam
331.212
67
Malaysia
330.803
68
Na Uy
323.802
69
Bờ Biển Ngà
322.463
70
Ba Lan
312.679
71
Oman
309.500
72
Italia / Ý
301.336
73
Philippines
300.000
74
Ecuador
276.841
75
Burkina Faso
272.967
76
New Zealand
270.467
77
Gabon
267.668
78
Tây Sahara
266.000
79
Guinée
245.857
80
Nước Anh
242.495
81
Uganda
241.550
82
Ghana
238.533
83
România
238.391
84
Lào
236.800
85
Guyana
214.969
86
Belarus
207.600
87
Kyrgyzstan
199.951
88
Sénégal
196.722
89
Syria
185.180
90
Campuchia
181.035
91
Uruguay
181.034
92
Suriname
163.820
93
Tunisia
163.610
94
Bangladesh
147.570
95
Nepal
147.181
96
Tajikistan
143.100
97
Hy Lạp
131.990
98
Nicaragua
130.373
99
CHDCND Triều Tiên
120.538
100
Malawi
118.484
101
Eritrea
117.600
102
Bénin
112.622
103
Honduras
112.492
104
Liberia
111.369
105
Bulgaria
110.879
106
Cuba
109.884
107
Guatemala
108.889
108
Iceland
103.000
109
Hàn Quốc
100.210
110
Hungary
93.028
111
Bồ Đào Nha
92.090
112
Jordan
89.342
113
Serbia
88.361
114
Azerbaijan
86.600
115
Áo
83.871
116
UAE
83.600
117
Guyane thuộc Pháp
83.534
118
Cộng hòa Séc
78.865
119
Panama
75.417
120
Sierra Leone
71.740
121
Ireland
70.273
122
Gruzia
69.700
123
Sri Lanka
65.610
124
Litva
65.300
125
Latvia
64.559
126
Na Uy
62.045
127
Togo
56.785
128
Croatia
56.594
129
Bosna và Hercegovina
51.209
130
Costa Rica
51.100
131
Slovakia
49.037
132
Cộng hòa Dominica
48.671
133
Estonia
45.227
134
Đan Mạch
43.094
135
Hà Lan
41.850
136
Thụy Sĩ
41.284
137
Bhutan
38.394
138
Đài Loan
36.193
139
Guiné-Bissau
36.125
140
Moldova
33.846
141
Bỉ
30.528
142
Lesotho
30.355
143
Armenia
29.843
144
Quần đảo Solomon
28.896
145
Albania
28.748
146
Guinea Xích Đạo
28.051
147
Burundi
27.834
148
Haiti
27.750
149
Cộng hòa Krym
27.000
150
Rwanda
26.338
151
Bắc Macedonia
25.713
152
Djibouti
23.200
153
Belize
22.966
154
El Salvador
21.041
155
Israel
20.770
156
Slovenia
20.273
157
Nouvelle-Calédonie
18.575
158
Fiji
18.272
159
Kuwait
17.818
160
Eswatini
17.364
161
Đông Timor
14.874
162
Bahamas
13.943
163
Montenegro
13.812
164
Vanuatu
12.189
165
Quần đảo Malvinas
12.173
166
Qatar
11.586
167
Gambia
11.295
168
Jamaica
10.991
169
Kosovo
10.887
170
Liban
10.452
171
Síp
9.251
172
Puerto Rico
9.104
173
Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp
7.747
174
Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ
6.959
175
Palestine
6.220
176
Brunei
5.765
177
Trinidad và Tobago
5.130
178
Polynésie thuộc Pháp
4.167
179
Cabo Verde
4.033
180
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich
3.903
181
Samoa
2.842
182
Luxembourg
2.586
183
Mauritius
2.040
184
Comoros
1.862
185
Guadeloupe
1.628
186
Quần đảo Åland
1.580
187
Quần đảo Faroe
1.399
188
Martinique
1.128
189
Hồng Kông
1.104
190
Antille thuộc Hà Lan
999
191
São Tomé và Príncipe
964
192
Quần đảo Turks và Caicos (Anh)
948
193
Sevastopol
864
194
Kiribati
811
195
Bahrain
765
196
Dominica
751
197
Tonga
747
198
Singapore
725,7
199
Liên bang Micronesia
702
200
Saint Lucia
616
201
Đảo Man (Anh)
572
202
Guam (Mỹ)
549
203
Nhà nước Liên bang Novorossiya
542
204
Andorra
468
205
Quần đảo Bắc Mariana
464
206
Palau
459
207
Seychelles
452
208
Curaçao
444
209
Antigua và Barbuda
442
210
Barbados
430
211
Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc)
412
212
Saint Vincent và Grenadines
389
213
Jan Mayen (Na Uy)
377
214
Mayotte (Pháp)
374
215
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
347
216
Grenada
344
217
Malta
316
218
Saint Helena
308
219
Maldives
300
220
Bonaire
294
230
Quần đảo Cayman
264
231
Saint Kitts và Nevis
261
232
Niue (New Zealand)
260
233
Akrotiri và Dhekelia (Anh)
253,8
234
Réunion (Pháp)
251
235
Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)
242
236
Quần đảo Cook (New Zealand)
236
237
Samoa thuộc Mỹ
199
238
Quần đảo Marshall
181
239
Aruba
180
240
Liechtenstein
160
241
Quần đảo Virgin thuộc Anh
151
242
Wallis và Futuna (Pháp)
142
243
Đảo Giáng Sinh (Úc)
135
244
Socotra (Yemen)
132
245
Jersey (Quần đảo Eo Biển, Anh)
116
246
Montserrat (Anh)
102
247
Anguilla
91
248
Guernsey (Quần đảo Eo Biển, Anh)
78
249
San Marino
61
250
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
60
251
Bermuda (Anh)
54
252
Saint-Martin (Pháp)
54
253
Đảo Bouvet (Na Uy)
49
254
Quần đảo Pitcairn (Anh)
47
255
Îles Éparses (Pháp)
39
256
Đảo Norfolk (Úc)
36
257
Sint Maarten (Hà Lan)
34
258
Ma Cao
31,3
259
Tuvalu
26
260
Nauru
21
261
Saint-Barthélemy (Pháp)
21
262
Sint Eustatius (Hà Lan)
21
263
Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc)
14
264
Saba (Hà Lan)
13
265
Tokelau (New Zealand)
12
266
Gibraltar (Anh)
6
267
Đảo Clipperton (Pháp)
6
268
Quần đảo Ashmore và Cartier (Úc)
5
269
Quần đảo Biển San hô (Úc)
2,89
271
Monaco
2,02
272
Thành Vatican
0,44
2. Đặc điểm nổi bật về diện tích của các nước trên thế giới
Trong danh sách các quốc gia trên thế giới, Nga nổi bật với diện tích lãnh thổ lên đến 17.098.246 km2, đứng đầu bảng. Canada là quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn thứ hai với 9.984.670 km2 và Hoa Kỳ (Mỹ) đứng thứ ba với 9.826.675 km2.
Hiện nay, tổng diện tích bề mặt trái đất là khoảng 510.072.000 km2, trong đó 70.5% là diện tích nước, tương đương 361.132.000 km2. Diện tích đất liền chiếm 29.2%, tức là 48.940.000 km2.
Trong bài viết này, Mytour chia sẻ danh sách diện tích của các quốc gia trên thế giới hiện nay. Chúc bạn một ngày vui vẻ!