Có phải bạn đã quá quen với một số Giấy xác nhận như giấy xác nhận cư trú, độc thân, kết hôn,... nhưng chưa biết tên tiếng anh của nó. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về từ Giấy xác nhận để làm phong phú vốn từ tiếng anh của mình. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì qua bài chia sẻ bên dưới.
Giấy Xác Nhận trong Tiếng Anh là gì
Có lẽ “Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì” là vấn đề bạn đang khá thắc mắc. Thật vậy, Giấy xác nhận hay Chứng nhận trong tiếng anh đều được gọi với một từ là Certification. Danh từ Certification này là một danh từ khá phổ biến và thông dụng.
Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết của từ Giấy Xác Nhận trong tiếng Anh
Cách phát âm
Certification là một từ dài tưởng chừng khó để phát âm nhưng sự thật ngược lại, từ này phát âm không quá khó:
-
Trong tiếng Anh Anh: /ˌsɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /ˌsɜ˞ː.t̬ə.fɪˈkeɪ.ʃən/
Thông tin chi tiết của từ Giấy Xác Nhận trong tiếng Anh
Cụm từ thông dụng
Từ Certification trong tiếng anh có một số cụm từ và cụm danh từ thông dụng được liệt kê ở dưới bảng sau:
Cụm từ, cụm danh từ thông dụng của từ Certification
Nghĩa tiếng việt
Certification authority
Giấy xác nhận thẩm quyền
Certification mark
Dấu chứng nhận
Residence certificate
Giấy xác nhận cư trú
Board certification
Giấy xác nhận hội đồng quản trị
Certification listing
Danh sách giấy xác nhận
Single confirmation certificate
Giấy xác nhận độc thân
Marriage certificate
Giấy xác nhận kết hôn
Divorce certificate
Giấy xác nhận ly hôn
Những ví dụ của từ Certification - Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì
Để hiểu thêm về cách dùng của từ Giấy Xác Nhận tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng điểm qua một số ví dụ bên dưới:
- Ví dụ 1: Certification trade-mark duly registered with the European Patent and Trademark Office.
- Dịch nghĩa: Giấy xác nhận nhãn hiệu được đăng ký hợp lệ với Văn phòng Sáng chế và Nhãn hiệu của Liên minh Châu Âu.
- Ví dụ 2: Moreover, the location of post-marital settlement cannot be collected from a marriage certificate.
- Dịch nghĩa: Hơn nữa, địa điểm định cư sau hôn nhân không thể lấy từ giấy xác nhận kết hôn.
- Ví dụ 3: The husband's occupation is recorded on the marriage certificate, a copy of which is attached to the petition papers.
- Dịch nghĩa: Nghề nghiệp của người chồng được ghi trên tờ giấy xác nhận kết hôn, một bản sao của giấy tờ này được đính kèm với các giấy tờ bảo lãnh.
- Ví dụ 4: Certifications are documents or certificates that are awarded by accredited associations or boards
- Dịch nghĩa: Giấy xác nhận (chứng chỉ) là các tài liệu hoặc chứng chỉ được trao bởi các hiệp hội hoặc hội đồng được công nhận.
Một số ví dụ của Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì
- Ví dụ 5: How to List Certifications on Resume
- Dịch nghĩa: Làm thế nào để liệt kê các giấy xác nhận trên sơ yếu lý lịch
- Ví dụ 6: What steps did you take for certification, and where/with whom did you study?
- Dịch nghĩa: Bạn đã thực hiện những bước nào để được cấp giấy xác nhận (chứng chỉ) và bạn đã học ở đâu / với ai?
- Ví dụ 7: You've worked hard to earn your certification, and maybe you've built a clientele.
- Dịch nghĩa: Bạn đã làm việc chăm chỉ để đạt được chứng nhận của mình và có thể bạn đã xây dựng được một tập khách hàng.
- Ví dụ 8: I also received my nutrition specialist certification, as I enjoy learning about health and nutrition.
- Dịch nghĩa: Tôi cũng đã nhận được chứng nhận chuyên gia dinh dưỡng của mình vì tôi thích học về sức khỏe và dinh dưỡng.
Một số ví dụ của Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì
- Ví dụ 9: Civil aviation certification authorities all over the world were satisfied with the aircraft's safety
- Dịch nghĩa: Các cơ quan cấp chứng chỉ hàng không dân dụng trên toàn thế giới hài lòng về độ an toàn của máy bay
- Ví dụ 10: For couples who could not be traced by either of these means, additional inquiries were made at the address shown on the marriage certificate.
- Dịch nghĩa: Đối với những cặp vợ chồng không thể truy tìm bằng một trong hai cách này, các yêu cầu bổ sung được thực hiện tại địa chỉ ghi trên giấy xác nhận kết hôn.
- Ví dụ 11: Citizens in and out of Ha Nam must have a certification of the People's Committee of the commune, ward or town at the place of departure - arrival, clearly stating the reason.
- Dịch nghĩa: Công dân ra vào tỉnh Hà Nam phải có giấy xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn tại nơi đi - đến, trong đó phải nêu rõ lý do.
Một số từ vựng khác liên quan đến Các loại giấy tờ tùy thân
Dưới đây là một số từ vựng thuộc Các loại giấy tờ tùy thân mà có thể bạn đã biết qua:
Từ vựng về Các loại giấy tờ tùy thân
Nghĩa của từ
Identity Papers
Căn cước công dân hay còn gọi là Chứng minh thư, Chứng minh nhân dân
Passport
Hộ chiếu
Driving license
Giấy phép lấy xe/ Bằng lái xe
Credit Card
Thẻ tín dụng
Birth Certificate
Giấy khai sinh
Visa
Thị thực nhập cảnh
Marriage Certificate
Giấy đăng ký kết hôn
Family Record Book/ Family Register
Sổ hộ khẩu
Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về Giấy Xác Nhận Tiếng Anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh. Chúc bạn thành công!