A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
- Mã trường: HVN
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: 84.024.62617586
- Email: [email protected]
- Website: https://www.vnua.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
- Thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
* Phương thức 3 (Xét học bạ)
- Đợt 1: 01/03 - 10/05/2024;
- Đợt 2: 15/05 - 20/06/2024.
* Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: 25/06 - 30/07/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học viện nhận vào học có điều kiện đối với những trường hợp dưới đây:
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
- Thí sinh là người nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt (hoặc Tiếng Anh đối với các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện)
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (môn thi) với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với xét tuyển đợt 1) hoặc lớp 12 (đối với xét tuyển đợt 2) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 21-24 điểm trở lên (Phụ lục 1). Riêng nhóm ngành Sư phạm công nghệ thí sinh đạt học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
* Tiêu chí 1: Với thí sinh đạt học lực loại khá năm lớp 11 hoặc lớp 12 tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố thì điểm xét tuyển tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = ĐTBcn đạt học lực khá x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Tiêu chí 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp với kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Tiêu chí này điểm nộp hồ sơ xét tuyển phải đạt từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.
Điểm xét tuyển = Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển + Điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024 + điểm ưu tiên (nếu có)
5. Học phí
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023 với sinh viên chính quy như sau:
STT Nhóm ngành Mức học phíhiện tại(triệu đồng/năm) 1 Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, …) 11,6 2 Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …) 13,45 3 Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) 16 4 Công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi - Thú y 16 5 Thú y 19,8 6 Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) 21,67 - 25,77*Ghi chú: Học phí các năm tới sẽ theo lộ trình và quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
TT TÊN NGÀNH TÊN CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU HVN01 Thú y Thú y A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 500 HVN02 Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản) A00(Toán, Vật lí, Hóa học)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 230 Chăn nuôi Chăn nuôi thú y Nuôi trồng thủy sản HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A09(Toán, Địa lí, GDCD)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 250 Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh) Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị) Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật ô tô A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 310 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN05 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 50 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá Kỹ thuật điện A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 150 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A09(Toán, Địa lí, GDCD)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 500 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch Quản trị kinh doanh A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A09(Toán, Địa lí, GDCD)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 1670 Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản lý và phát triển du lịch Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) Quản lý và phát triển nguồn nhân lực HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu Công nghệ sinh học A00(Toán, Vật lí, Hóa học)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 130 Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) Công nghệ sinh dược HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến Công nghệ thực phẩm A00(Toán, Vật lí, Hóa học)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 330 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN11 Kinh tế và Quản lý Kinh tế tài chính A00(Toán, Vật lí, Hóa học)C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 511 Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh) Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey - New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) Kinh tế Kinh tế đầu từ Kinh tế số Quản lý kinh tế HVN12 Xã hội học Xã hội học (Xã hội học kinh tế) A09(Toán, Địa lí, GDCD)C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 60 HVN13 Luật Luật (Luật kinh tế) A09(Toán, Địa lí, GDCD)C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 180 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số Công nghệ thông tin A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 640 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường Quản lý bất động sản A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 210 Quản lý đất đai Quản lý tài nguyên và môi trường HVN16 Khoa học môi trường Khoa học môi trường A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 40 HVN17 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)D14(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) 200 HVN18 Sư phạm công nghệ Sư phạm công nghệ A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 20 TỔNG 5991Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực đào tạo để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD - Giáo dục công dân.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Thi THPT Quốc gia
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Bảo vệ thực vật
17,5
15
15
15,0
Bệnh học thủy sản
18
15
15
15,0
Chăn nuôi
17,5
15
18
16,0
Chăn nuôi thú y - Thủy sản
17,5
15
18
16,0
17,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường
18
15
17
20,0
Khoa học cây trồng
17,5
15
15
15,0
Khoa học đất
17,5
15
20
23,0
Kinh doanh nông nghiệp
17,5
Kinh tế nông nghiệp
18,5
15
17
17,0
Nông nghiệp công nghệ cao
18
18
18
16,0
Nuôi trồng thủy sản
17,5
15
15
15,0
Phát triển nông thôn
17,5
15
17
Thú y
18
15
15,5
17,0
19,00
Công nghệ sinh học
16
18
16,0
18,00
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số
20
16
16,5
17,0
22,00
Công nghệ sau thu hoạch
20
16
17,5
16,0
Công nghệ thực phẩm
20
16
17,5
16,0
19,00
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
17,75
16
17,5
16,0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
17,5
16
16
16,0
Công nghệ kỹ thuật ô tô và cơ điện tử
17,5
16
16
17,0
24,00
Kỹ thuật cơ khí
17,5
16
16
17,0
22,00
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá
17,5
16
16
16,0
23,00
Kinh tế
17,5
15
16
16,0
Kinh tế đầu tư
17,5
15
16
16,0
Kế toán
20
16
16
17,0
Quản trị kinh doanh
17,5
16
16
16,5
22,50
Ngôn ngữ Anh
18
15
15
18,0
20,00
Xã hội học
17,5
15
15
15,0
17,00
Khoa học môi trường
18,5
15
17
18,0
16,50
Quản lý đất đai, Bất động sản và môi trường
17,5
15
15
15,0
17,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
20
15
15
16,0
Kinh tế tài chính
18
15
16
16,0
Nông nghiệp
17,5
15
15
15,0
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
18
15
20
Quản lý kinh tế
18
15
16
16,0
Quản lý tài nguyên và môi trường
18
15
15
15,0
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
18
15
16
16,5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
18,5
19
19,0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16
16
16,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
16
16,5
17,0
Tài chính - Ngân hàng
16
16
17,0
Luật
16
20
18,0
21,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15
17
Quản lý bất động sản
15
15
15,0
Thương mại điện tử
16
16
16,5
Quản lý và phát triển du lịch
16
16
16,5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
18
23
21,0
24,50
Sư phạm công nghệ
18,5
19
19,0
19,00
Công nghệ sinh dược
18
16,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
16,5
17,0
Kinh tế số
16
16,0
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị
17,00
Kinh tế và Quản lý
18,00
2. Chương trình quốc tế
Tên ngànhTên chuyên ngành
Năm 2020 Năm 2021Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
Agri-business Management
- (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp)
Agricultural Economics
- (Kinh tế nông nghiệp)
Bio-technology
(Công nghệ sinh học)
Bio-technology
- (Công nghệ sinh học)
Crop Science
(Khoa học cây trồng)
Crop Science
- (Khoa học cây trồng)
Financial Economics
(Kinh tế tài chính)
- Financial Economics
- (Kinh tế tài chính)
3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Thi THPT Quốc gia
Học bạ
Thi THPT Quốc gia
Học bạ
Khoa học cây trồng tiên tiến
15
18
20
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến
17
18
17,5
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Thi THPT Quốc gia
Học bạ
Thi THPT Quốc gia
Học bạ
Công nghệ sinh học chất lượng cao
15.5
20
20
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao
15
18
18,5
Kinh tế tài chính chất lượng cao
14.5
18
18,5
4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Thi THPT Quốc gia
Học bạ
Thi THPT Quốc gia
Học bạ
Chăn nuôi
14
20
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
15
20
Nông nghiệp
15
18
Phát triển nông thôn
14.5
18
Công nghệ sinh học
15.5
20
Công nghệ thông tin
17
18
Kỹ thuật cơ khí
14
18
Kế toán
15
18
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
21
-
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]