Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Thể Thao
    Mục Lục
    • #1.1. Drive away nghĩa là gì?
    • #2.2. Cấu trúc và cách dùng của drive away
    • #3.3. Các ví dụ anh - việt
    • #4.4. Một số cụm động từ với drive

    Drive Away là gì và cấu trúc cụm từ Drive Away trong câu Tiếng Anh

    avatar
    kangta
    19:09 09/09/2024

    Mục Lục

    • #1.1. Drive away nghĩa là gì?
    • #2.2. Cấu trúc và cách dùng của drive away
    • #3.3. Các ví dụ anh - việt
    • #4.4. Một số cụm động từ với drive

    Phrasal verb là một điểm ngữ pháp Tiếng Anh không hề xa lạ với những bạn đã và đang theo học ngôn ngữ. Hôm nay, cùng Studytienganh tìm hiểu về một phrasal verb khá quen thuộc là “ drive away” để hiểu hơn về ý nghĩa và cấu trúc của nó như thế nào nhé!

    1. Drive away nghĩa là gì?

    drive away là gì

    Hình ảnh minh họa Drive away

    Trong Tiếng Anh, Drive away có nghĩa là lái xe đi khỏi

    Ví dụ:

    • After arguing with his parents, Jack drove away and did not return for a year.
    • Sau khi cãi nhau với bố mẹ, Jack lái xe đi khỏi và không trở về trong 1 năm.

    Trong Tiếng Anh, drive away có nghĩa là xua đuổi

    Ví dụ:

    • Lemon thyme drives mosquitoes and insects away, but you need to be careful not to bruise its leaves or cut a few branches lightly or it won't work.
    • Cây cỏ xạ hương chanh xua có tác dụng xua đuổi muỗi và côn trùng nhưng bạn cần phải chú ý là không làm cho lá của nó bầm dập hoặc cắt một vài nhành cây vò nhẹ nếu không sẽ không có tác dụng.

    Trong Tiếng Anh, drive away có nghĩa đánh mất ai hay thứ gì đó.

    Ví dụ:

    • Increasing the price of their products drives a lot of customers away.
    • Việc tăng giá sản phẩm của họ làm mất rất nhiều khách hàng.

    drive away là gì

    Tăng giá mất khách hàng

    2. Cấu trúc và cách dùng của drive away

    drive something away

    Ví dụ:

    • Sometimes there are a lot of feral cats that hang around your house and cause unnecessary trouble. So even if you don't want to, you have to drive them away.
    • Thỉnh thoảng có rất nhiều chú mèo hoang hay lảng vảng xung quanh ngôi nhà của bạn và gây nên phiền toái không đáng có. Vì thế dù không muốn nhưng bạn phải đuổi chúng đi.

    drive somebody away

    Ví dụ:

    • Women sometimes don't expect too much from a man and show them your expectations it can upset them. Imposing too high standards on a man will only let you down and you may even inadvertently drive them away.
    • Phụ nữ đôi khi đừng mong đợi quá nhiều từ một người đàn ông và cho họ thấy sự mong đợi của bạn, điều đó có thể làm họ khó chịu. Áp đặt những tiêu chuẩn quá cao lên một người đàn ông chỉ khiến bạn thất vọng và thậm chí bạn vô tình xua đuổi họ ra xa.

    drive away là gì

    Tình yêu không như mong muốn

    drive away at one's work

    Ví dụ:

    • Hang is a quick girl and always drives away at her work quickly to complete the work on time. Because she wants to complete it right away, Hang is often not careful, or skips a few steps, so the efficiency of the work is not as expected.
    • Hằng là một người con gái nhanh nhẹn và luôn cố hết sức làm việc thật nhanh để hoàn thành công việc đúng hạn. Nhưng vì muốn hoàn thành ngay nên Hằng thường không cẩn thận, hay bỏ qua vài công đoạn vì thế hiệu quả của công việc không như mong đợi.

    3. Các ví dụ anh - việt

    Ví dụ:

    • It's not like traveling by motorbike. Driving away to Vung Tau by car has more interesting experiences. Especially because the travel time is greatly shortened, you can travel every week to have a relaxing time after hard working days.
    • Không giống như việc đi du lịch bằng xe máy. Lái xe đi du lịch Vũng Tàu bằng ô tô có nhiều trải nghiệm thú vị hơn. Đặc biệt là do khoảng thời gian di chuyển được rút ngắn đi rất nhiều nên bạn có thể đi du lịch mỗi tuần để có khoảng thời thư giãn sau những ngày làm việc mệt nhọc.
    • In recent days, the video captures the moment when the mother panicked and drove her son away after many years of studying abroad, shouting "Who are you? Who are you?" has become popular and amusing to the audience.
    • Những ngày gần đầy, đoạn phim ghi lại khoảnh khắc người mẹ hốt hoảng xua đuổi con trai sau nhiều năm con trai đi du học không gặp và la lên "Con nào? Con là ai?" đã trở nên nổi tiếng và gây thích thú cho người xem.
    • In fact, we can completely narrow the range and determine where the bats live. This will help you choose the right strategy to safely isolate and drove bats away to avoid disturbing tourists.
    • Trong thực tế, chúng ta hoàn toàn có thể thu hẹp phạm vi và xác định địa điểm mà các loài dơi sinh sống. Điều này sẽ giúp cho bạn lựa chọn chiến lược phù hợp để cách ly an toàn và xua đuổi những chú dơi tránh làm phiền tới khách du lịch.
    • To increase efficiency, you can use white noise generators and keep them on all night to double the ability to drive away birds.
    • Để tăng cao hiệu quả, bạn có thể sử dụng máy tạo tiếng ồn trắng và mở chúng suốt đêm để tăng gấp đôi khả năng xua đuổi những chú chim.

    4. Một số cụm động từ với drive

    Cụm từ

    Nghĩa Tiếng Việt

    Drive back

    Đẩy lùi

    Drive down

    Lái xe đưa ai trở về nhà

    Drive in

    Đóng vào

    Drive on

    Lôi kéo hay kéo đi

    Drive out

    Đuổi ra khỏi, đuổi đi

    Drive through

    Dồn qua hay đâm xuyên qua

    Drive up

    Kéo lên hay lôi lên

    Drive sth in sb's head

    Nhồi nhét thứ gì vào đầu của ai

    Drive sb to drink

    Làm cho ai buồn, đau khổ đến nỗi họ phải uống rượu giải sầu

    Needs must when the devil drives

    Cùng đường đến nỗi phải liều lĩnh

    Drive a coach and horses through sth

    Xem thường hay làm điều gì sai trai mà không hề bị trừng phạt

    Drive sth home (to sb)

    Nhấn mạnh điều gì cho ai hiểu

    Pure as the driven snow

    Trong trắng hay trong sáng như tuyết

    To drive a wedge between A and B

    Gây chia rẽ hay bất hòa giữa ai đó với ai đó

    Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm động từ “ drive away” trong Tiếng Anh nhé!

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

    Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - cdsphagiang

    Kết nối với cdsphagiang

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Dự báo thời tiết 789club jun88 33win https://hb88pro.me/ https://77betpro.org/
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký