Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Enter là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
    • #2.Danh từ của Enter và cách dùng
    • #3.Các dạng Word form khác của Enter
      • Enterable - Tính từ
      • Entertain - Động từ
    • #4.Các nhóm từ liên quan đến Enter
      • Phrasal verb của Enter
      • Các từ đồng nghĩa của Enter
      • Các từ trái nghĩa của Enter
      • Thành ngữ của Enter (Idioms)
    • #5.Phân biệt Enter - Go into - Come into

    Danh từ của Enter là gì ? Cách dùng và Word Form của Enter

    avatar
    kangta
    08:59 01/10/2024

    Mục Lục

    • #1.Enter là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
    • #2.Danh từ của Enter và cách dùng
    • #3.Các dạng Word form khác của Enter
      • Enterable - Tính từ
      • Entertain - Động từ
    • #4.Các nhóm từ liên quan đến Enter
      • Phrasal verb của Enter
      • Các từ đồng nghĩa của Enter
      • Các từ trái nghĩa của Enter
      • Thành ngữ của Enter (Idioms)
    • #5.Phân biệt Enter - Go into - Come into

    Enter là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

    Trong ngữ pháp Tiếng Anh, Enter đóng vai trò là một động từ mang ý nghĩa đến hoặc đi vào một cái gì đó. Enter cũng sở hữu các dạng động từ tương ứng với 3 thì khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng của động từ Enter và cách phát âm đầy đủ theo Anh - Anh và Anh - Mỹ:

    Xác định từ loại của Enter cùng Monkey. (Ảnh: Tác giả)

    Ý nghĩa của Enter:

    1. Vào, đi vào

    Ví dụ: Don’t enter without knocking. (Đừng vào mà không gõ cửa.)

    2. Ghi tên ai đó vào danh sách một kỳ thi, một cuộc đua,... để làm gì đó

    Ví dụ: Over a thousand children entered the competition. (Hơn một nghìn trẻ em đã tham gia cuộc thi.)

    3. Bắt đầu hoặc tham gia vào một hoạt động, một tình huống, quá trình,..

    Ví dụ: Several new firms have now entered the market. (Một số công ty mới hiện đã tham gia vào thị trường.)

    4. Trở thành thành viên của một tổ chức, tiếp nhận một điều gì đó

    Ví dụ: He entered on his inheritance when he was 21. (Anh ấy bắt đầu tiếp nhận di sản vào năm 21 tuổi.)

    5. Ghi tên, nhập tên ai đó để đăng ký, tham gia một điều gì đó

    Ví dụ: I’ve entered for the high jump. (Tôi đã ghi tên mình vào môn nhảy cao.)

    6. Đưa ra xem xét

    Ví dụ: She had to enter a plea of not guilty. (Cô ấy đã đưa ra lời biện hộ vô tội.)

    Danh từ của Enter và cách dùng

    Theo nguyên tắc chung, để thành lập danh từ của Enter bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Enter có 4 danh từ liên quan gồm:

    Các dạng Word form khác của Enter

    Ngoài các dạng danh từ nêu trên, Enter còn có dạng Word Form liên quan là tính từ. Dưới đây là dạng Word Form của Enter cùng cách phát âm và ý nghĩa của chúng.

    Enterable - Tính từ

    Cách phát âm UK - US: /'entərəbl/

    Nghĩa của từ: có thể vào được

    Ví dụ: The kids can enterable the picnic if the weather is better.

    (Những đứa trẻ có thể tham gia buổi dã ngoại nếu thời tiết tốt hơn.)

    Entertain - Động từ

    Cách phát âm UK - US: /ˌentəˈteɪn/

    Nghĩa của từ: tiếp đãi, chiêu đãi, vui chơi với ai, giải trí, tiêu khiển

    Ví dụ: Parents can relax while the kids entertain themselves in the outdoor playground.

    (Ba mẹ có thể thư giãn trong khi bọn trẻ vui chơi ngoài trời).

    Các nhóm từ liên quan đến Enter

    Ngoài các loại từ nêu trên, bạn cũng có thể sử dụng phrasal verb hay các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Enter để biến câu văn trở nên phong phú hơn.

    Tìm hiểu phrasal verb, từ đồng nghĩa, trái nghĩa của Enter. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

    Phrasal verb của Enter

    • to enter into: để bước vào trong

    • to enter on: để tham gia vào

    • to enter upon: để đi vào, bắt đầu quá trình của…

    • to enter for: đăng ký, ghi tên để tham gia thi đấu

    Các từ đồng nghĩa của Enter

    • arrive /əˈraɪv/: đến

    • come in /kʌm ɪn/: mời vào

    • get in /ɡet ɪn/: đi vào

    • go in /ɡəʊ ɪn/: đi vào

    • infiltrate /ˈɪnfɪltreɪt/: xâm nhập vào

    • invade /ɪnˈveɪd/: xâm lược

    • penetrate /ˈpenətreɪt/: thâm nhập

    • access /ˈækses/: truy cập

    • immigrate /ˈɪmɪɡreɪt/: nhập cư

    Các từ trái nghĩa của Enter

    • exit /ˈeksɪt/: lối ra

    • leave /liːv/: rời bỏ

    • delete /dɪˈliːt/: xóa bỏ

    • erase /ɪˈreɪz/: tẩy xóa

    • forget /fəˈɡet/: quên đi

    • refrain /rɪˈfreɪn/: ngưng

    • stop /stɒp/: dừng lại

    Thành ngữ của Enter (Idioms)

    • come/enter into force: có hiệu lực, bắt đầu được sử dụng

    • enter somebody’s/your name (for something): nhập tên của ai đó / của bạn (cho một cái gì đó)

    Phân biệt Enter - Go into - Come into

    Đều mang ý nghĩa chỉ sự đi vào (đâu, cái gì) thế nhưng Enter - Go into - Come into lại được sử dụng trong những trường hợp khác nhau.

    Phân biệt cách dùng của Enter - Go into - Come into. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

    Enter là từ mang ý nghĩa trang trọng nên ta sẽ không dùng từ này để mô tả hành động đi vào, lên xe buýt, tàu lửa, tàu thủy hay máy bay.

    Ngược lại, ta có thể sử dụng Go into hoặc Come into trong những trường hợp đó.

    Ví dụ:

    • Don’t enter a room without knocking. (Đừng vào phòng mà không gỗ cửa.)

    • He came into/ went into the sitting room and shut the door. (Anh ấy đi vào phòng khách và đóng cửa lại.)

    Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến danh từ của Enter trong Tiếng Anh với 4 loại: entrance, entrant, entry, entertainment. Bên cạnh đó, Enter còn tồn tại dưới dạng tính từ và sở hữu những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ, phrasal verb vô cùng đa dạng. Hy vọng với bài tổng hợp của Monkey sẽ giúp bạn có thêm kinh nghiệm trong quá trình làm bài tập.

    Chúc các bạn học tốt!

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

    Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - cdsphagiang

    Kết nối với cdsphagiang

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Dự báo thời tiết HB 88 v9bet 789club jun88 33win https://hb88pro.me/ https://77betpro.org/
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký