Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

10 EURO bao nhiêu tiền Việt?

avatar
kangta
23:22 09/09/2025

Mục Lục

10 Euro bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật bảng quy đổi Euro sang tiền Việt mới nhất hôm nay và danh sách địa điểm đổi Euro sang tiền Việt uy tín, an toàn.

I. 10 Đồng EURO bằng bao nhiêu tiền Việt?

10 EURO bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngoại tệ EUR/VND hôm nay là 30,252.76 đồng cho mua vào và 31,847.53 đồng cho bán ra, chênh lệch 1,594.77 đồng. Mua vào và bán ra là gì? Bạn có thể hiểu là mức giá tiền Việt mà ngân hàng có thể mua vào và bán ra với ngoại tệ đó.

Vậy 10 Đồng EURO bạn có thể đổi được 302,527.60 đồng tiền Việt. Nhưng nếu bạn muốn đổi từ VND sang EUR thì cần trả 318,475.30 đồng tiền Việt để mua được 10 Đồng EURO. Tỷ giá cập nhật gần nhất vào 23:10 - 09/09/2025 theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Ngoài ra, nếu bạn muốn đổi tiền EURO sang tiền Việt theo dạng chuyển khoản thì sẽ hời thêm 1 khoảng tầm 3,055.80 đồng, tức là giờ bạn sẽ nhận được 305,583.40 đồng với mỗi 10 Đồng EURO theo dạng chuyển khoản.

II. Bảng chuyển đổi EUR sang VND theo tỷ giá thực tế hôm nay 09/09/2025

Dựa vào bảng chuyển đổi nhanh, bạn có thể thấy tỷ giá ngoại tệ quy đổi 1 EUR sang VND hôm nay là 30,252.76 đồng với tiền mặt và 30,558.34 đồng bằng chuyển khoản. Vậy nên, với 10 Đồng EURO bạn có thể đổi được tiền mặt là 302,527.60 đồng, còn tiền nhận chuyển khoản là 305,583.40 đồng, chênh lệch 3,055.80 đồng.

Đồng EURO Quy đổi sang tiền Việt (tiền mặt) Quy đổi sang tiền Việt (chuyển khoản) 1 Euro 30,252.76 đ30,558.34 đ 5 Euro 151,263.80 đ152,791.70 đ 10 Euro 302,527.60 đ305,583.40 đ 20 Euro 605,055.20 đ611,166.80 đ 50 Euro 1,512,638 đ1,527,917 đ 100 Euro 3,025,276 đ3,055,834 đ 200 Euro 6,050,552 đ6,111,668 đ 500 Euro 15,126,380 đ15,279,170 đ 700 Euro 21,176,932 đ21,390,838 đ 1000 Euro 30,252,760 đ30,558,340 đ 3000 Euro 90,758,280 đ91,675,020 đ 5000 Euro 151,263,800 đ152,791,700 đ 10,000 Euro 302,527,600 đ305,583,400 đ 20,000 Euro 605,055,200 đ611,166,800 đ 50,000 Euro 1,512,638,000 đ1,527,917,000 đ 80,000 Euro 2,420,220,800 đ2,444,667,200 đ 100,000 Euro 3,025,276,000 đ3,055,834,000 đ 300,000 Euro 9,075,828,000 đ9,167,502,000 đ 500,000 Euro 15,126,380,000 đ15,279,170,000 đ 1 Triệu Euro 30,252,760,000 đ30,558,340,000 đ

III. Bảng đổi VND sang EUR theo tỷ giá cập nhật mới nhất 09/09/2025

Nếu bạn có ý định mua Đồng EURO bằng tiền Việt thì hãy tham khảo nhanh bảng sau đây, hôm nay giá bán ra của 1 tiền Liên Minh Châu Âu là 31,847.53 đồng, tức là để mua được 10 Đồng EURO thì bạn cần bỏ ra số tiền là 318,475.30 đồng.

Mệnh giá tiền Việt Giá trị quy đổi sang Đồng EURO 50,000 VNĐ1.57 EUR100,000 VNĐ3.14 EUR200,000 VNĐ6.28 EUR500,000 VNĐ15.70 EUR1 triệu VNĐ31.40 EUR2 triệu VNĐ62.80 EUR3 triệu VNĐ94.20 EUR5 triệu VNĐ157.00 EUR8 triệu VNĐ251.20 EUR10 triệu VNĐ314.00 EUR20 triệu VNĐ627.99 EUR30 triệu VNĐ941.99 EUR50 triệu VNĐ1,569.98 EUR100 triệu VNĐ3,139.96 EUR200 triệu VNĐ6,279.92 EUR500 triệu VNĐ15,699.80 EUR1 tỷ VNĐ31,399.61 EUR2 tỷ VNĐ62,799.22 EUR5 tỷ VNĐ156,998.05 EUR10 tỷ VNĐ313,996.09 EUR20 tỷ VNĐ627,992.19 EUR

IV. Bảng quy đổi các mệnh giá tiền Liên Minh Châu Âu (EUR) phổ biến hiện nay

Quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến sang tiền Việt

Quy đổi các mệnh giá Euro phổ biến sang tiền Việt

Hiện nay, các mệnh giá tiền Euro đang lưu hành gồm có tiền xu và tiền giấy. Với giá trị nhỏ nhất là đồng 1 cent và lớn nhất là 500 Euro, 1 Euro sẽ bằng 100 cent. Trên mỗi tờ tiền Euro đều có thiết kế riêng và đặc điểm bảo an để người dùng dễ dàng nhận biết tiền Euro giả.

Thông thường, tỷ giá EUR/VND sẽ biến động liên tục do nhiều yếu tố tác động, tùy vào từng thời điểm mà tỷ giá sẽ tăng giảm khác nhau, để tiện tham khảo dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từng mệnh giá tiền EUR phổ biến sang VNĐ.

Mệnh giá Đồng EURO Giá trị quy đổi sang tiền Việt 1 cent 302.53 đ 2 cent 605.06 đ 5 cent 1,512.64 đ 10 cent 3,025.28 đ 20 cent 6,050.55 đ 50 cent 15,126.38 đ 1 EUR 30,252.76 đ 2 EUR 60,505.52 đ 5 EUR 151,263.80 đ 10 EUR 302,527.60 đ 20 EUR 605,055.20 đ 50 EUR 1,512,638 đ 100 EUR 3,025,276 đ 200 EUR 6,050,552 đ 500 EUR 15,126,380 đ

V. Bảng tỷ giá 10 Đồng EURO so với các đồng tiền khác trên thế giới hôm 09/09/2025

Quy đổi 1 Euro sang các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới

Giỏ tiền tệ quốc tế (Special Drawing Rights - SDR) được cấu thành từ các đồng tiền chính, có sức mạnh và giá trị cao, đặc biệt là có thể được tự do chuyển đổi trên toàn thế giới. Các đồng tiền trong giỏ SDR hiện tại bao gồm đồng Đô la Mỹ (USD), Đồng Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật Bản (JPY), và Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY). Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá Euro so với các đồng tiền phổ biến khác trên thế giới.

Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với EUR Tỷ giá bán ra so với EUR Tỷ giá Bảng Anh10 EUR = 11.52 GBP10 EUR = 11.41 GBPTỷ giá Franc Thụy Sĩ10 EUR = 10.72 CHF10 EUR = 10.62 CHFTỷ giá Đô la Mỹ10 EUR = 8.65 USD10 EUR = 8.32 USDTỷ giá Đô la Singapore10 EUR = 6.63 SGD10 EUR = 6.57 SGDTỷ giá Đô la Canada10 EUR = 6.16 CAD10 EUR = 6.10 CADTỷ giá Đô la Úc10 EUR = 5.61 AUD10 EUR = 5.55 AUDTỷ giá Nhân dân tệ10 EUR = 1.19 CNY10 EUR = 1.18 CNYTỷ giá Đô la Hồng Kông10 EUR = 1.09 HKD10 EUR = 1.08 HKDTỷ giá Baht Thái Lan10 EUR = 0.24 THB10 EUR = 0.27 THBTỷ giá Yên Nhật10 EUR = 0.06 JPY10 EUR = 0.06 JPYTỷ giá Won Hàn Quốc10 EUR = 0.01 KRW10 EUR = 0.01 KRW

VI. Đổi Euro sang tiền Việt ở đâu uy tín?

Khi có nhu cầu đổi Euro sang tiền Việt, nhiều người chắc hẳn sẽ băn khoăn không biết nên đổi tiền ở đâu để có được tỷ giá phù hợp, vừa tiện lợi, an toàn mà còn hợp pháp. Trên thực tế, bạn có thể đổi tiền ở nhiều địa điểm khác nhau, trong đó có ngân hàng, tiệm vàng (được cấp phép) và tại sân bay.

1. Đổi EUR sang VNĐ tại ngân hàng

Ngân hàng là địa điểm đổi ngoại tệ an toàn và hợp pháp hàng đầu, đặc biệt là có tỷ giá tốt nhất thị trường. Thông thường tỷ giá EUR/VND giữa các ngân hàng sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể. Trước khi đến đổi tiền, bạn có thể kiểm tra tỷ giá niêm yết tại hệ thống ngân hàng để chọn được địa chỉ phù hợp.

Tuy nhiên, nhược điểm khi đổi tiền tại ngân hàng là thủ tục hơi rườm rà và có thể mất một chút thời gian. Bạn nên tham khảo quy trình và thủ tục đổi tiền trước và sắp xếp thời gian để quá trình đổi tiền được diễn ra thuận lợi.

2. Đổi EUR sang VNĐ tại tiệm vàng

Một số tiệm vàng lớn hiện nay đã được được cấp phép trao đổi ngoại tệ, nhiều người ưa chuộng tiệm vàng vì có tỷ giá tốt, thủ tục nhanh chóng và tiện lợi. Tuy nhiên, khi có nhu cầu đổi Euro sang tiền Việt cần chọn những địa chỉ uy tín, chỉ giao dịch tại tiệm vàng đã được cấp phép và hoạt động hợp pháp. Đồng thời cần kiểm tra tỷ giá niêm yết công khai để tránh tình trạng bị ép giá.

3. Đổi EUR sang VNĐ tại sân bay

Ngoài ngân hàng, tiệm vàng, bạn còn có thể đổi tiền tại sân bay, phần lớn các sân bay quốc tế đều có những ki-ốt hỗ trợ đổi tiền nhanh chóng và hợp pháp. Tuy nhiên, nên hạn chế đổi tiền tại sân bay vì tỷ giá tại sân bay thường cao hơn nhiều so với các địa chỉ đổi tiền khác. Lời khuyên là chỉ nên đổi tiền tại sân bay trong trường hợp bạn đang cần gấp hoặc có những việc đột xuất cần đổi ngoại tệ.

VII. Địa chỉ đổi tiền Euro sang tiền Việt hợp pháp

Để đảm bảo an toàn và tính hợp pháp khi đổi Euro sang tiền Việt, bạn có thể tham khảo một vài địa chỉ đổi tiền uy tín dưới đây.

1. Danh sách ngân hàng dịch vụ đổi Euro sang tiền Việt

Các ngân hàng dưới đây đều có chi nhánh rộng khắp cả nước, bạn có thể liên hệ số hotline hoặc tìm kiếm thông tin trên google tìm địa chỉ chi nhánh hoặc phòng giao dịch gần nhất để đổi Euro sang tiền Việt.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - cdsphagiang

Kết nối với cdsphagiang

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
Dự báo thời tiết Lịch âm năm 2025
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký