Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ riêng chuyên dùng để gọi tên các loại bằng cấp các lĩnh vực, chứng chỉ chuyên ngành khác nhau thông dụng như Certificate, Diploma, Degree,…rất dễ khiến người Việt Nam chúng ta bị rối. Vậy thực chất các cấp độ tiếng anh được phân loại là gì mà lại nhận được nhiều sự quan tâm như vậy, chúng có khác biệt gì so với các loại bằng cấp trên thị trường hiện nay? Chúng có những phân loại như thế nào? Để không bị tụt lại phía sau bạn hay học những kiến thức bỏ túi để phòng thân có thể sử dụng có ích đấy. Để giải quyết những thắc mắc này, bài viết sau đây đã đưa ra những thông tin tóm tắt, hữu ích giúp bạn nhận thức rõ về từ vựng “trình độ trung cấp” trong Tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!!!
trình độ trung cấp trong tiếng Anh
1. “Trình độ trung cấp” trong Tiếng Anh là gì?
Intermediate
Cách phát âm: /ˌɪn·tərˈmid·i·ət/
Định nghĩa:
Trình độ Trung cấp là bậc đào tạo cấp bậc đứng sau bậc Đại học và Cao đẳng trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam hiện nay. Đây là một dạng hình thức đào tạo giáo dục chính quy với mục đích đào tạo nghề nghiệp cho học sinh viên để có thể xin việc làm luôn và không mất nhiều thời gian. Cơ bản có hai loại, loại hình trung cấp nghề và trung cấp chuyên nghiệp.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một danh từ phổ biến trong những trường hợp đặc biệt thuộc dạng số ít và có thể đếm được.
Vì là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề.
- He got a toothache if he didn't try hard to study he wouldn't be able to pass college, he could only study at an intermediate level.
- cậu ấy bị mọi người răng re nếu như không cố gắng học hành thì sẽ không thể đậu đại học mà chỉ có thể học trình độ trung cấp.
- If everyone does not qualify for university, they can refer to the intermediate level, it will not take much time.
- Mọi người nếu như không đủ điều kiện học lên bậc đại học thì có thể tham khảo trình độ trung cấp thì sẽ không mất nhiều thời gian.
2. Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ “trình độ trung cấp” trong tiếng Anh:
trình độ trung cấp trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- At the intermediate level of training centers, they usually will not ask too much for grades or minimum knowledge of anything from the previous level of study.
- Ở trình độ trung cấp của các trung tâm đào tạo, họ thường sẽ không đòi hỏi quá nhiều về số điểm hay những điều kiến tối thiểu bất cứ điểm gì từ cấp độ học trước đó.
Từ “intermediate” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- Intermediate is chosen by many students to study level because the training period is very short and can go to work immediately upon graduation.
- Cấp độ trung cấp được nhiều sinh viên lựa chọn để học rất nhiều vì thời gian đào tạo rất ngắn và có thể đi làm ngay tức thì khi tốt nghiệp xong.
Từ “Intermediate” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
- Intermediate levels are popular, especially for students with low academic results but still want to progress.
- Những cấp độ trung cấp được phổ biến khắp nơi đặc biệt với những sinh viên có kết quả học tập không cao nhưng vẫn muốn cầu tiến học tiếp.
Từ “Intermediate” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- In Vietnam, education level is divided into the highest level, namely university, college, and finally intermediate level.
- Tại việt nam, trình độ giáo dục được chia ra làm cấp độ cao nhất là đại học, cao đẳng, và sau cùng là trình độ trung cấp.
Từ “intermediate” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Boys who are boys tend to like to learn something unconstrained and and with so much snow they prefer to learn more practical things so they choose an intermediate level.
- Những đứa trẻ là con trai có xu hướng thích học những cái gì đó không gò bó và và có quá nhiều lí tuyết chúng thích học những gì thực hành nhiều hơn nên đã chọn trình độ trung cấp.
Từ “intermediate” làm bổ ngữ cho tân ngữ “to learn something unconstrained and and with so much snow they prefer to learn more practical things so they choose an intermediate level.”
3. Những cụm từ có liên quan đến “trình độ trung cấp trong Tiếng Anh:
trình độ trung cấp trong tiếng Anh
intermediate stage: giai đoạn trình độ trung cấp
- Like college, the first intermediatestage level must also learn the basic foundation subjects.
- Cũng như đại học, giai đoạn trình độ trung cấp đầu tiên cũng phải học những môn đại cương cơ bản.
to reach the intermediate level in English: đạt trình độ trung cấp về tiếng Anh
- In some universities, they require students to meet the minimum to reach the intermediate level in English.
- In some universities, they require students to meet the minimum to reach the intermediate level in English.
Professional intermediate: Trình độ trung cấp chuyên nghiệp
- When a bachelor wants to continue studying after completing university training program, they can continue to study professional intermediate.
- Khi một cử nhân muốn học tiếp tục sau khi xong chương trình đào tạo đại học thì có thể học tiếp
vocational intermediate: trình độ trung cấp nghề nghiệp
- Usually, the college levels provide training for students to progress to the intermediate career level while in high school.
- Thông thường, các cấp bậc cao đẳng có đào tạo cho sinh viên học liên thông lên trình độ trung cấp nghề nghiệp khi còn học trung học phổ thông.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về trình độ trung cấp trong tiếng Anh nhé!!!