Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Bài 19: Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 10.
Công nghệ lớp 10 Bài 19: Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật
A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 19: Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật
I. Các yếu tố về sản phẩm
1. Tính thẩm mĩ
- Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm.
+ Quan tâm đến chức năng: sản phẩm hữu ích
+ Quan tâm tới thẩm mĩ: sản phẩm đẹp và hấp dẫn về hình thức
- Tính thẩm mĩ thể hiện ở đường nét, hình khối, màu sắc, tương phản, kết cầu bề mặt.
- Hình thức, vẻ đẹp thể hiện ở tỉ lệ, tính cân bằng, sự hòa hợp, không gian
2. Nhân trắc
- Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
- Lưu ý:
+ Kích cỡ của người sử dụng sản phẩm
+ Các chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm
+ Các phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua giác quan.
- Thiết kế đảm bảo tính nhân trắc:
+ Sử dụng và làm việc trong tư thế trung tính
+ Tinh giản giao diện và hợp lí hóa thao tác
+ Sử dụng thao tác quen, hạn chế thao tác lạ và khó
+ Ít chuyển động và động tác lặp lại nhiều
+ Tạo động tác vận động thay đổi
+ Tạo không gian vận động rộng rãi
+ Mọi thứ trong tầm với
+ Giảm sử dụng lực quá lớn
+ Tránh cầm, giữ quá lâu
+ Tránh điểm nhọn, tập trung lực
+ Duy trì môi trường làm việc thoải mái.
3. An toàn
- Là yếu tố ảnh hưởng tới quá trình thiết kế kĩ thuật.
- Lưu ý đến: điện, nhiệt, sự cố cháy nôt.
4. Năng lượng
- Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm
- Hướng tới sử dụng năng lượng tái tạo:
+ Năng lượng gió
+ Năng lượng mặt trời
+ Năng lượng nước
+ Năng lượng sinh khối
5. Vòng đời sản phẩm
- Gồm thực hiện phép đo chi tiết ở các giai đoạn sản xuất, sử dụng, thải loại sản phẩm.
- Tác dụng đối với nhà sản xuất:
+ Định lượng năng lượng và nguyên liệu thô
+ Định lượng lượng chất thải tạo ra ở mỗi giai đoạn
- Tác dụng với kĩ sư:
+ Lượng hóa mức tiêu hao nhiên liệu, nguyên liệu
+ Tái sử dụng, tái chế và chi phí xử lí rác thải.
6. Phát triển bền vững
- Là sự phát triển đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn hại đến những khả năng đáp ứng nhu cầu của thế hệ tương lai.
- Tác động tích cực đến sản xuất và đời sống
- Tác động tiêu cực:
+ Ô nhiễm không khí và nước
+ Ô nhiễm hóa chất độc hại
II. Các yếu tố về nguồn lực
1. Tài chính
- Là yếu tố ảnh hưởng rất nhiều đến thiết kế kĩ thuật.
- Hài hòa giữa yếu tố tài chính và chất lượng sản phẩm.
2. Công nghệ
- Là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng nhiều tới sản phẩm thiết kế.
- Vừa là yếu tố nền tảng, vừa là ràng buộc khi để xuất giải pháp giải quyết vấn đề.
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 19: Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật
Câu 1. Có mấy loại yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Loại yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Có mấy yếu tố về sản phẩm ảnh hưởng tới thiết kế kĩ thuật?
A. 2 B. 4
C. 6 D. 8
Câu 4. Yếu tố thứ nhất về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Tính thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 5. Yếu tố thứ hai về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Tính thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 6. Yếu tố thứ ba về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Tính thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 7. Yếu tố thứ tư về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Tính thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 8. Yếu tố thứ năm về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Vòng đời sản phẩm
B. Phát triển bền vững
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 9. Yếu tố thứ sáu về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Vòng đời sản phẩm
B. Phát triển bền vững
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 10. Tính thẩm mĩ:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 11. Nhân trắc:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 12. An toàn:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 13. Năng lượng:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 14. Khi thiết kế các sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố cần được quan tâm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Khi thiết kế các sản phẩm cho con người, yếu tố nào cần được quan tâm?
A. Kích cỡ của người sử dụng sản phẩm thiết kế.
B. Các chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Các phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.
D. Cả 3 đáp án trên