Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Từ vựng tiếng Anh về các môn học
      • Các môn khoa học tự nhiên
      • Các môn khoa học xã hội
      • Các môn học thể thao
      • Các môn học nghệ thuật
      • Các môn học khác
    • #2.Bài tập
      • Đáp án
    • #3.Tổng kết

    Tổng hợp từ vựng các môn học bằng tiếng Anh theo chủ đề phổ biến

    avatar
    kangta
    19:27 03/04/2025

    Mục Lục

    • #1.Từ vựng tiếng Anh về các môn học
      • Các môn khoa học tự nhiên
      • Các môn khoa học xã hội
      • Các môn học thể thao
      • Các môn học nghệ thuật
      • Các môn học khác
    • #2.Bài tập
      • Đáp án
    • #3.Tổng kết

    Key takeaways

    Chủ điểm từ vựng tiếng Anh về các môn học được chia làm bốn khía cạnh: Môn Khoa học tự nhiên, môn Khoa học xã hội, môn Thể thao, môn Nghệ thuật và môn học khác.

    • Từ vựng tiếng Anh về các môn khoa học tự nhiên: Astronomy, Algebra, Biology, Computer science, Maths, Geometry, Dentistry, Engineering, Geology, Calculuѕ, Science, Physics.

    • Từ vựng tiếng Anh về các môn khoa học xã hội: Literature, History, Geography, Ethics, Foreign language, Linguistics, Anthropology, Sociology, Philosophy, Economics, Politics, Civic education.

    • Từ vựng tiếng Anh về các môn học thể thao: Physical education, Aerobics, Athletics, Gymnastics, Tennis, Running, Swim, Football, Baseball, Basketball, Badminton, Table tennis, Karate, Judo.

    • Từ vựng tiếng Anh về các môn học nghệ thuật: Art, Fine art, Music, Drama, Classics, Painting, Sculpture, Poetry, Architecture, Design, Craft.

    • Từ vựng tiếng Anh về các môn học khác: Sex education, National defense education.

    Từ vựng tiếng Anh về các môn học

    Từ vựng tiếng Anh về các môn học

    Các môn khoa học tự nhiên

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Astronomy

    /əˈstrɑː.nə.mi/

    Thiên văn học

    Algebra

    /ˈæl.dʒə.brə/

    Đại số

    Biology

    /baɪˈɑː.lə.dʒi/

    Sinh học

    Computer science

    /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/

    Tin học

    Maths

    /mæθs/

    Toán học

    Geometry

    /dʒiˈɑː.mə.tri/

    Hình học

    Dentistry

    /ˈden.t̬ɪ.stri/

    Nha khoa học

    Engineering

    /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/

    Kỹ thuật

    Geology

    /dʒiˈɑː.lə.dʒi/

    Địa chất học

    Calculuѕ

    /ˈkæl.kjə.ləs/

    Giải tích

    Science

    / ’ѕaiənѕ /

    Khoa học

    Physics

    / ’fiᴢikѕ /

    Vật lý

    Các môn khoa học xã hội

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Literature

    /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/

    Ngữ văn

    Hiѕtorу

    /ˈhɪs.t̬ɚ.i/

    Lịch sử

    Geographу

    /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

    Địa lý

    Ethicѕ

    /ˈeθ·ɪks/

    Đạo đức

    Foreign language

    /ˈfɔr·ən ˈlæŋ·ɡwɪdʒ/

    Ngoại ngữ

    Linguiѕticѕ

    /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/

    Ngôn ngữ học

    Anthropologу

    /ˌæn.θrəˈpɑː.lə.dʒi/

    Nhân chủng học

    Sociologу

    /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/

    Xã hội học

    Philoѕophу

    /fɪˈlɑː.sə.fi/

    Triết học

    Pѕуchologу

    /saɪˈkɑː.lə.dʒi/

    Tâm lý học

    Economics

    /ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/

    Kinh tế học

    Politics

    /ˈpɑː.lə.tɪks/

    Chính trị học

    Civic education

    /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/

    Giáo dục công dân

    Các môn học thể thao

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Physical education

    /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/

    Thể dục

    Aerobics

    /erˈoʊ.bɪks/

    Thể dục nhịp điệu

    Athletics

    /æθˈlet̬.ɪks/

    Điền kinh

    Gymnastics

    /dʒɪmˈnæs.tɪks/

    Thể dục dụng cụ

    Tennis

    /ˈten.ɪs/

    Quần vợt

    Running

    /ˈrʌn.ɪŋ/

    Chạy bộ

    Swim

    /swɪm/

    Bơi lội

    Football

    /ˈfʊt.bɑːl/

    Bóng đá

    Baseball

    /ˈbeɪs.bɑːl/

    Bóng chày

    Basketball

    /ˈbæs.kət.bɑːl/

    Bóng rổ

    Badminton

    /ˈbæd.mɪn.tən/

    Cầu lông

    Table tennis

    /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

    Bóng bàn

    Karate

    /kəˈrɑː.t̬i/

    Võ karate

    Judo

    /ˈdʒuː.doʊ/

    Võ judo

    Xem thêm: Từ vựng các môn thể thao tiếng Anh.

    Các môn học nghệ thuật

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Art

    /ɑːrt/

    Nghệ thuật

    Fine art

    /ˌfaɪn ˈɑːrt/

    Mỹ thuật

    Music

    /ˈmjuː.zɪk/

    Âm nhạc

    Drama

    /ˈdræm.ə/

    Nhạc kịch

    Classics

    /ˈklæs·ɪks/

    Văn hóa cổ điển

    Painting

    /ˈpeɪn.t̬ɪŋ/

    Hội họa

    Sculpture

    /ˈskʌlp.tʃɚ/

    Điêu khắc

    Poetry

    /ˈpoʊ.ə.tri/

    Thi ca

    Architecture

    /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/

    Kiến trúc học

    Design

    /dɪˈzaɪn/

    Thiết kế

    Craft

    /kræft/

    Thủ công

    Các môn học khác

    Từ vựng (Vocabulary)

    Phát âm (Pronunciation)

    Nghĩa (Meaning)

    Sex education

    /seks ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/

    Giáo dục giới tính

    National defense education

    /ˈnæʃ.ən.əl dɪˈfens ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/

    Giáo dục quốc phòng

    Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề At School/University.

    Bài tập

    Exercise 1: Sắp xếp các từ sau vào cột tương ứng:

    Tennis, Civic education, Literature, Computer science, Geology, Sculpture, Gymnastics, Foreign language, Judo, Engineering, Sex education, Fine art

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học xã hội

    Thể thao

    Nghệ thuật

    Khác

    Exercise 2: Điền từ vào chỗ trống:

    1. I hate (1)… because I am not good at studying numbers and shapes.

    2. To understand how past events influenced current European politics, we must learn about modern European (2)…

    3. In (3)… class, students will know about the features and systems of the Earth’s surface.

    4. The course in English (4)… covers Shakespeare’s plays. (Cambridge dictionary)

    Đáp án

    Exercise 1: Sắp xếp các từ sau vào cột tương ứng:

    Khoa học tự nhiên

    Khoa học xã hội

    Thể thao

    Nghệ thuật

    Khác

    Computer science

    Literature

    Gymnastics

    Sculpture

    Sex education

    Engineering

    Foreign language

    Judo

    Fine art

    Civic education

    Tennis

    Exercise 2: Điền từ vào chỗ trống:

    1. Math

      I hate Math because I am not good at studying numbers and shapes. (Tôi ghét Toán vì tôi không giỏi việc học với các con số và hình học)

    2. History

      To understand how past events influenced current European politics, we must learn modern European History. (Để hiểu về cách những sự kiện trong quá khứ làm ảnh hưởng đến nền chính trị châu Âu hiện tại, chúng tôi phải học về lịch sử Châu Âu hiện đại)

    3. Geography

      In Geography class, students will know about the features and systems of the Earth’s surface. (Trong tiết học Địa lý, học sinh sẽ hiểu được về các đặc điểm và hệ thống của bề mặt Trái Đất)

    4. Literature

      The course in English Literature covers Shakespeare’s plays. (Học phần môn Văn học Anh có bao gồm các tác phẩm của Shakespeare)

    Tổng kết

    Bài viết không chỉ cung cấp các từ vựng các môn học bằng tiếng Anh mà còn kèm theo mục đích nghĩa tiếng Việt của những cụm từ thú vị này để giúp người đọc dễ dàng nắm bắt và sử dụng chính xác hơn trong văn nói của bản thân. Người học cần luyện tập hằng ngày để sử dụng các từ vựng trên một cách tự nhiên.

    Tài liệu tham khảo:

    “English Dictionary, Translations & Thesaurus.” Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/.

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

    Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - cdsphagiang

    Kết nối với cdsphagiang

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Dự báo thời tiết 789club jun88 33win https://hb88pro.me/ https://77betpro.org/
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký