Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được biết đến khá nhiều và mang nghĩa đa dạng và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng. Trong ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ khá gần gũi với hầu hết tất cả mọi người. Từ này hầu như trong mỗi chúng ta đều sẽ có ít nhất một lần về những lĩnh vực như kinh doanh, tin học máy tính văn văn phòng đó chính là từ “nhập liệu”.Vì vậy tiếp tục theo dõi mình để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé! Hãy tìm hiểu và vận dụng từ này thật chuyên nghiệp. Good luck!
nhập liệu trong tiếng Anh
Input
Cách phát âm: /ˈɪn.pʊt/
Định nghĩa:
Nhập liệu hay còn gọi là nhập dữ liệu,số liệu là công việc phải trải qua một khoảng thời gian đào tạo chuyên nghiệp. Thường về những việc để thực hành việc nhập kiểm tra, so sánh thống kê, đối chiếu và quản lý dữ liệu. Công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng chuyên môn để trở thành một nhân viên nhập dữ liệu chuyên nghiệp. Nhập liệu đòi hỏi phải kết hợp giữa nhiều kĩ năng khác nhau như: tốc độ hoạt động mắt và tay phải thật nhanh với độ chính xác cao và tập trung cao độ, thời gian ngồi trước máy tính hàng giờ…
Loại từ trong Tiếng Anh:
Có thể là danh từ hoặc động từ trong câu tùy vào mỗi trường hợp ngữ cảnh khác nhau.
nhập liệu trong tiếng Anh
Chỉ những phần nào đó mang thông tin đến một máy , hoặc nơi nơi này được kết nối với một thiết bị bất kì:
“Input” chỉ hành động đưa thông tin vào một máy tính hoặc các mảnh của điện tử thiết bị:
Mở rộng ra “Input” là từ để nói tình huống thông tin , tiền bạc hoặc năng lượng được đưa vào hệ thống , tổ chức hoặc máy móc để nó có thể hoạt động:
Dùng những cụm từ “Input” trong tình huống trợ giúp , ý tưởng hoặc kiến thức mà ai đó cung cấp cho một dự án , tổ chức:
input from somebody/something: đầu vào/nhập liệu từ ai đó / cái gì đó:
Sử dụng“Input” trong trường hợp tham gia vào sản xuất một cái gì đó và có một chi phí mà ảnh hưởng đến lợi nhuận :
Khi bạn muốn nói về các thông tin mà bạn đưa vào một máy tính ta dùng “input”
fields used for data input: các trường được sử dụng để nhập liệu
a digital video input: một đầu vào video kỹ thuật số
Vận dụng như một động từ “ input” chỉ hành động để đưa dữ liệu vào máy tính
input data: dữ liệu đầu vào
input details: chi tiết đầu vào
input information: thông tin đầu vào
nhập liệu trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
additional input
đầu vào bổ sung
agricultural input
đầu vào nông nghiệp
audio input
đầu vào âm thanh
chemical input
đầu vào hóa chất
creative input
đầu vào sáng tạo
direct input
nhập trực tiếp
external input
đầu vào bên ngoài
freshwater input
nước ngọt đầu vào
increased input
tăng đầu vào
input channel
kênh đầu vào
input stream
luồng đầu vào
intermediate input
đầu vào trung gian
minimal input
đầu vào tối thiểu
parental input
đầu vào của phụ huynh
public input
đầu vào công khai
sensory input
đầu vào giác quan
significant input
đầu vào đáng kể
total input
tổng đầu vào
visual input
đầu vào trực quan
Hi vọng với bài viết này, hi vọng StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “nhập liệu: trong tiếng Anh!!!
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/nhap-du-lieu-tieng-anh-la-gi-a33374.html