Cũng giống như Tiếng Việt, thành ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Đối với những người học tiếng Trung Quốc, thành ngữ là một phần không hề dễ dàng vì nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc. Tuy vậy, nếu bạn ứng dụng được những câu thành ngữ này trong tiếp thì chắc chắn sẽ được đánh giá cao. Trong bài viết này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu 100 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng ngay sau đây nhé!
xiǎoshì huàle
chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì 15 大开眼界 dà kāi yǎnjiè mở mang tầm mắt 16 国泰民安 guótàimín’ān Quốc thái dân an 17 过犹不及 guòyóubùjí sướng quá hóa dở 18 运筹帷幄 yùn chóu wéi wò bày mưu tính kế 19 既往不咎 jìwǎngbùjiù chuyện cũ bỏ qua 20 雕虫小技 diāo chóng xiǎo jì tài cán nhỏ mọn 21 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái có đi có lại 22 马到成功 mǎdàochénggōng Mã đáo thành công 23 活到老,学到老 Huó dào lǎo, xué dàolǎo
học, học nữa, học mãi 24 不耻下问才能有学问 bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn có đi mới đến, có học mới hay 25 茅塞顿开 máosèdùnkāi bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra 26 凡事都应量力而行 fánshì dōu yìng liànglì ér xíng liệu cơm gắp mắm 27 学书不成 , 学剑不成 xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng học chữ không xong, học cày không nổi 28 学而时习之 xué ér shí xí zhī học đi đôi với hành 29 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō lợn lành thành lợn què 30 破釜沉舟 pòfǔchénzhōu quyết đánh đến cùng 31 对牛弹琴 duìniútánqín đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm 32 铁杵磨成针 tiě chǔ mó chéngzhēn
có công mài sắt có ngày nên kim 33 功到自然成 ; 有志竞成 gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng có chí thì nên 34 知无不言 ,言无不尽 zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe 35 世上无难事,只怕有心人 shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền 36 世外桃源 shìwàitáoyuán bồng lai tiên cảnh 37 他方求食 tā fāng qiú shí tha phương cầu thực 38 安家立业 ānjiā lìyè an cư lập nghiệp 39 将错就错 jiāng cuò jiù cuò đâm lao phải theo lao 40 四海之内皆兄弟 sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì anh em bốn bể là nhà 41 实事求是 shíshìqiúshì làm việc cần sát với thực tế 42 说曹操,曹操到 shuō cáocāo, cáocāo dào nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 43 好逸恶劳 hào yù wù láo hay ăn lười làm 44 团结就是力量 tuánjié jiùshì lìliàng đoàn kết là sức mạnh 45 吃力扒外 chīlì pá bā wài ăn cây táo rào cây sung 46 食须细嚼、言必三思
shí xū xì jiáo yán bì sānsī ăn có nhai, nói có nghĩ 47 吃一家饭 、管万家事
chī yī jiā fànguǎn wàn jiā shì
ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 48 过河拆桥 guò hé chāi qiáo ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván 49 唯利是图 wéilìshìtú có lợi là làm 50 笨口拙舌 bèn kǒu zhuō shé ăn không nên đọi, nói không nên lời 51 吃咸口渴 chī xián kǒu kě ăn mặn khát nước 52 无中生有 wúzhōngshēngyǒu ăn không nói có 53 无风不起浪 wúfēngbùqǐlàng không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói 54 以眼还眼 、 以牙还牙 yǐ yǎn huán yǎnyǐ yá huán yá
ăn miếng trả miếng 55 寄人篱下 jìrénlíxià ăn nhờ ở đậu 56 吃了豹子胆 chī liǎo le bàozi dǎn ăn phải gan hùm 57 食果不忘种树人 shí guǒ bú bù wàngzhòng zhòng shù rén
ăn quả nhớ kẻ trồng cây 58 锦衣玉食 jǐn yī yù shí ăn sung mặc sướng 59 三头六臂 sān tóu liù bì ba đầu sáu tay 60 三面一词 sān miàn yī cí ba mặt một lời 61 欲速则不达 yù sù zé bù dá nóng vội khó thành 62 八竿子打不着 bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó bắn đại bác cũng không tới 63 貌合神离 màohéshénlí bằng mặt không bằng lòng 64 纸上谈兵 zhǐshàngtánbīng khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác 65 脚踏两只船 / 双手抓 鱼 jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú bắt cá hai tay 66 责无旁贷 /自作自受 /作法自毙
zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bì bụng làm dạ chịu 67 惜墨如金 xī mò rú jīn bút sa gà chết 68 左右为难 zuǒyòu wéinán mặt nào cũng có cái khó 69 难兄难弟 nàn xiōng nàn dì cá mè một lứa 70 一暴十寒 yī pù shí hán cả thèm chóng chán 71 纸包不住针 zhǐ bāo bú bù zhù zhēn cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 72 起死回生 qǐ sǐ huí shēng cải tử hoàn sinh 73 得心应手 dé xīn yìng shǒu thuận buồm xuôi gió 74 病急乱投医 bìng jí luàn tóu yī có bệnh mới lo tìm thầy 75 喜新厌旧 xǐ xīn yàn jiù có mới nới cũ 76 不养儿不知父母恩 bú bù yǎng ér bùzhīfùmǔ ēn
có nuôi con mới biết lòng cha mẹ 77 以毒攻毒 yǐdúgōngdú lấy độc trị độc 78 恩将仇报 ēnjiāngchóubào lấy oán báo ơn 79 以卵投石 yǐluǎntóushí lấy trứng chọi đá 80 扶摇直上 fú yáo zhí shàng lên như diều gặp gió 81 心急火 燎 xīn jí huǒ liáo lòng như lửa đốt 82 干柴烈火 gān chái lièhuǒ lửa gần rơm lâu ngày cũng bén 83 力不从心 lìbùcóngxīn lực bất tòng tâm 84 面无人色 miàn wú rén sè mặt cắt không còn giọt máu 85 衣冠禽兽 yīguānqínshòu thú đội lốt người 86 母子平安 mǔzǐ píng’ān mẹ tròn con vuông 87 偷鸡摸狗 tōu jī mō gǒu mèo mả gà đồng 88 瞎猫碰上死耗子 xiā māo pèng shàngsǐ hàozi
mèo mù vớ được cá rán 89 海里捞针 hǎilǐ lāo zhēn mò kim đáy biển 90 家家有本难念的经 jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 91 一心一意 yīxīnyīyì một lòng một dạc 92 你死我活 nǐsǐwǒhuó một mất một còn 93 关公面前耍大刀 guān gōng miànqián shuǎ dà dāo múa rìu qua mắt thợ 94 趁火打劫 chènhuǒdǎjié mượn gió bẻ măng 95 借酒做疯 jiè jiǔ zuò fēng mượn rượu làm càn 96 言行一致 yánxíng yīzhì nói sao làm vậy 97 方枘圆凿 fāng ruì yuán záo nồi tròn úp vung méo 98 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ ngậm đắng nuốt cay 99 吃现成饭 chī xiànchéng fàn ngồi mát ăn bát vàng 100 入乡随俗 rù xiāng suí sú nhập gia tùy tụcTrên đây là “100 câu thành ngữ tiếng Trung hay”, hy vọng sẽ giúp ích cho việc học tập của các bạn. Hãy tiếp tục cùng THANHMAIHSK sưu tầm thêm những câu thành ngữ thật hay nhé!
Xem thêm:
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/tu-tieng-trung-hay-y-nghia-a33619.html