Đại học Thành Đô

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):

STT Ngành đào tạo Tổng số tín chỉ Đơn giá/ Tín chỉ 1

- Công nghệ thông tin

- Công nghệ Kỹ thuật ô tô

- Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

150 700.000 2

- Kế toán

- Quản trị văn phòng

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị khách sạn

- Việt Nam học

- Ngôn ngữ Anh

137 3 Dược học 157 900.000 4 Giáo dục học 137 5 Luật 135 800.00 6 Thạc sĩ Quản lý kinh tế 60 1.100.000

II. Các ngành tuyển sinh

sTT Các ngành tuyển sinh Chỉ tiêu(Dự kiến) Tổ hợp xét tuyển Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) A. Nhóm ngành Công nghệ 1

Công nghệ thông tin

180 2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

80 3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

50 B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật 4

Kế toán

80 5

Quản trị Kinh doanh

180 6

Quản trị Văn phòng

60 7

Luật

60 C. Nhóm ngành Ngôn ngữ - Khoa học xã hội 8 Quản trị Khách sạn 70 A00, A01, C00, D01 9

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

60 10

Giáo dục học

60 11

Ngôn ngữ Anh

180 D01, D07, D14, D15 Ngành tuyển sinh mới 12

Ngôn ngữ Trung Quốc

100 C00, D01, D14, D15 13

Đông phương học

100 D. Nhóm ngành sức khỏe 14 Dược học 640 Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành) 1 Tiếng Anh 25 2 Tiếng Nhật 25 3 Hướng dẫn du lịch 25 4 Quản trị Khách sạn 25 5 Dược học 25

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập THPT

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Công nghệ thông tin

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Kế toán

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Quản trị Kinh doanh

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Quản trị Khách sạn

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Quản trị Văn phòng

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Việt Nam học

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Ngôn ngữ Anh

14,5

15

15

15

16,50

18,00

Dược học

20

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

21

21

21,00

24,00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,5

Luật

15

16,50

18,00

Luật kinh tế

15

Giáo dục học

16,50

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thành Đô

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/dai-hoc-thanh-do-a34749.html