Toán Lý Hóa là khối nào? học trường nào, làm ngành gì?

Hiện nay, việc lựa chọn khối thi để tham gia kỳ thi THPTQG ngày một trở nên đa dạng và phong phú hơn rất nhiều, bởi trong những năm trở lại đây Bộ GD&ĐT đã phát triển và mở rộng các khối thi truyền thống. Nhưng không đồng nghĩa rằng những khối thi truyền thống bị lấn át bởi các khối thi mới ra đời. Ở bài viết này, hãy cùng BTEC FPT đi hiểu về ba môn học Toán Lý Hoá là khối nào? học trường nào và làm ngành gì nhé!

Toán lý hóa là khối nào?

Có lẽ ba môn học Toán Lý Hoá đa số các bạn học sinh đều biết nó thuộc khối nào rồi đúng không nào, nhưng không phải bạn nào cũng biết về nó. Toán Lý Hoá là tổ hợp môn thi thuộc khối A00 hay còn gọi là khối A truyền thống. Đây là một trong những khối thi có độ “HOT" ngang ngửa với khối D truyền thống. Đối với những bạn học sinh có niềm đam mê và sở thích với các môn học tự nhiên thì lại càng không thể không biết đến khối A00 này. Ở khối thi này các bạn có rất nhiều ngành học và ngành nghề để phát triển trong tương lai. Nhìn chung, khối thi Toán Lý Hóa không chỉ đơn thuần là một phần của chương trình học, mà là một biểu tượng của sự sáng tạo, khám phá và khao khát vươn tới những đỉnh cao mới trong tri thức và sự nghiệp.

? Xem thêm: Toán Lý Anh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì? ? Xem thêm: Toán Lý Sinh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì? ? Xem thêm: Toán Hóa Sinh khối nào? Học chuyên ngành gì phù hợp ? Xem thêm: Toán Văn Lý là khối gì? học ngành nào? ? Xem thêm: Toán Sinh Anh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì?

Toán lý hóa là khối gì
Toán lý hóa là khối gì

Toán lý hóa học ngành nào?

Khối thi Toán Lý Hóa tập trung mạnh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên và bởi vậy, các ngành học liên quan thường xoay quanh về các lĩnh vực có liên quan đến khoa học, kỹ thuật và tính toán. Từ khối thi này có thể mở ra một vô số cánh cửa ứng dụng và cơ hội việc làm, trong đó các ngành công nghệ và nghiên cứu đều đòi hỏi sự chuyên môn mạnh mẽ. Một sự tương quan thú vị của khối thi Toán Lý Hoá này nằm ở việc, mặc dù những ngành khác có thể mang lại công việc ổn định cùng với thu nhập tương đối đảm bảo nhưng khối Toán Lý Hóa vẫn luôn thu hút sự quan tâm đông đảo. Dưới đây là danh sách các ngành học tại khối Toán Lý Hóa, có thể kể đến:

STT Tên ngành 1 Kế toán 2 Bất động sản 3 Bảo hiểm 4 Bảo hộ lao động 5 Bảo vệ thực vật 6 Công nghệ thông tin 7 Cơ kỹ thuật 8 Cơ điện tử 9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 11 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 12 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 13 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 14 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 16 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 17 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 21 Công nghệ hàng không vũ trụ 22 Công nghệ kỹ thuật giao thông 23 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 24 Công nghệ chế biến lâm sản 25 Công nghệ nông nghiệp 26 Công nghệ thực phẩm 27 Công nghệ dệt, may 28 Công nghệ vật liệu dệt, may 29 Công nghệ giáo dục 30 Công nghệ may 31 Công nghệ Sinh học nông, y, dược 32 Công nghệ sinh học 33 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 34 Công tác xã hội 35 Du lịch sinh thái 36 Dược học 37 Điện tử - viễn thông 38 Địa chất học 39 Địa lí tự nhiên 40 Địa tin học 41 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 42 Giáo dục tiểu học 43 Giáo dục mầm non 44 Hóa dược 45 Hóa học 46 Hải dương học 47 Hệ thống thông tin quản lý 48 Khoa học dữ liệu 49 Khoa học vật liệu 50 Khoa học thông tin địa không gian 51 Khoa học và công nghệ thực phẩm 52 Khoa học môi trường 53 Khoa học máy tính 54 Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 55 Khoa học giáo dục 56 Khoa học và Công nghệ Y khoa 57 Khoa học quản lý 58 Khí tượng và khí hậu học 59 Khí tượng khí hậu học 60 Kỹ thuật tuyển khoáng 61 Kỹ thuật dầu khí 62 Kỹ thuật mỏ 63 Kỹ thuật địa vật lý 64 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 65 Kỹ thuật điện tử và tin học 66 Kỹ thuật thực phẩm 67 Kỹ thuật hạt nhân 68 Kỹ thuật cơ điện tử 69 Kỹ thuật cơ khí 70 Kỹ thuật ô tô 71 Kỹ thuật cơ khí động lực 72 Kỹ thuật hàng không 73 Kỹ thuật nhiệt 74 Kỹ thuật vật liệu 75 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 76 Kỹ thuật máy tính 77 Kỹ thuật điện 78 Kỹ thuật hóa học 79 Kỹ thuật in 80 Kỹ thuật sinh học 81 Kỹ thuật môi trường 82 Kỹ thuật dệt, may 83 Quản trị chất lượng giáo dục 84 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 85 Kỹ thuật hàng không 86 Kỹ thuật địa chất 87 Kỹ thuật xây dựng 88 Kinh doanh quốc tế 89 Kinh doanh thương mại 90 Kinh tế nông nghiệp 91 Kinh tế công nghiệp 92 Kinh tế xây dựng 93 Kinh tế 94 Kinh tế phát triển 95 Kinh tế đầu tư 96 Kinh tế quốc tế 97 Kinh tế vận tải 98 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 99 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 100 Kiến trúc cảnh quan 101 Khai thác vận tải 102 Lâm sinh 103 Lâm nghiệp đô thị 104 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 105 Luật 106 Luật kinh doanh 107 Luật thương mại quốc tế 108 Luật kinh tế 109 Máy tính và Robots 110 Máy tính và khoa học thông tin 111 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 112 Marketing 113 Quản trị kinh doanh 114 Quản trị nhân lực 115 Quản trị văn phòng 116 Quản trị doanh nghiệp 117 Quản trị môi trường doanh nghiệp 118 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 119 Quản trị khách sạn 120 Quản lý năng lượng 121 Quản lý tài nguyên nước 122 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 123 Quản lý công 124 Quản lý dự án 125 Quản lý công nghiệp 126 Quản lý đất đai 127 Quản lý tài nguyên và môi trường 128 Quản lý tài nguyên rừng 129 Quan hệ lao động 130 Quan hệ công chúng 131 Sư phạm Toán học 132 Sư phạm Vật lý 133 Sư phạm Hóa học 134 Sư phạm Sinh học 138 Sư phạm Khoa học tự nhiên 139 Sinh học 140 Sinh học ứng dụng 141 Tin học và kỹ thuật máy tính 142 Toán Tin 143 Toán học 144 Toán ứng dụng 145 Toán kinh tế 146 Tài chính - Ngân hàng 147 Tài nguyên và môi trường nước 148 Thương mại điện tử 149 Tham vấn học đường 150 Thiết kế thời trang 151 Thiết kế nội thất 152 Thú y 153 Triết học 154 Thủy văn học 155 Thống kê kinh tế 156 Vật lý kỹ thuật 157 Vật lý học 158 Vật lý kỹ thuật và Điện tử 159 Vũ trụ và Ứng dụng 160 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 161 Kỹ thuật cấp thoát nước 162 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 163 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 164 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 165 Năng lượng 166 Nước - Môi trường - Hải dương học 167 Phân tích dữ liệu kinh doanh 168 Quản trị trường học 169 Quản trị công nghệ giáo dục

Toán lý hóa học trường nào?

Ngày nay, khối thi Toán Lý Hoá này đã được tuyển sinh bởi các tổ chức giáo dục đại học và cao đẳng phân bố rộng rãi trên khắp cả nước, mang lại sự đang dạng và thuận tiện cho các bạn học sinh lựa chọn môi trường học tập thích hợp. Dưới đây là danh sách về các trường đào tạo trong khối thi Toán Lý Hoá:

Banner TNNN2 1

STT Tên trường Miền Bắc Miền Trung Miền Nam 1 Học viện Chính sách và Phát triển Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng Trường Đại học An Giang 2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng Trường Đại học Bạc Liêu 3 Học viện Kỹ thuật Mật mã Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 4 Học viện Ngoại giao Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Trường Đại học Bình Dương 5 Học viện Ngân hàng Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Trường Đại học Cần Thơ 6 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 7 Học viện Phụ nữ Việt Nam Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng Trường Đại học Cửu Long 8 Học viện Quản lý Giáo dục Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 9 Học viện Tài chính Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế Trường Đại học Đồng Nai 10 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế Trường Đại học Đồng Tháp 11 Học viện Tòa Án Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 12 Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 13 Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Y dược - Đại học Huế Trường Đại học Lạc Hồng 14 Trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Luật - Đại học Huế Trường Đại học Nam Cần thơ 15 Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Du lịch - Đại học Huế Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 16 Trường Đại học Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Buôn Ma Thuột Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 17 Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân Trường Đại học Tây Đô 18 Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Đại học Công nghiệp Vinh Trường Đại học Tân Tạo 19 Đại học Bách khoa Hà Nội Trường Đại học Duy Tân Trường Đại học Tiền Giang 20 Trường Đại học Công Đoàn Trường Đại học Đà Lạt Trường Đại học Trà Vinh 21 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Trường Đại học Đông Á Trường Đại học Thủ Dầu Một 22 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Trường Đại học Hà Tĩnh Trường Đại học Võ Trường Toản 23 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội Trường Đại học Hồng Đức Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 24 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung Trường Đại học Khánh Hòa Trường Đại học Bách khoa - ĐHQGHCM 25 Trường Đại học Công nghệ Đông Á Trường Đại học Kinh tế Nghệ An Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQGHCM 26 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHCM 27 Trường Đại học Dược Hà Nội Trường Đại học Nha Trang Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHCM 28 Trường Đại học Điện Lực Trường Đại học Phạm Văn Đồng Trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGHCM 29 Trường Đại học Đại Nam Trường Đại học Phan Châu Trinh Trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM 30 Trường Đại học Phan Thiết Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 31 Trường Đại học Giao thông vận tải Trường Đại học Phú Xuân Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 32 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Trường Đại học Phú Yên Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 33 Trường Đại học Hòa Bình Trường Đại học Quảng Bình Trường Đại học Công nghệ TPHCM 34 Trường Đại học Kinh tế quốc dân Trường Đại học Quảng Nam Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 35 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp Trường Đại học Quang Trung Trường Đại học Gia Định 36 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Trường Đại học Quy Nhơn Trường Đại học Hoa Sen 37 Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 38 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Trường Đại học Tài chính - Kế toán Trường Đại học Kinh tế TPHCM 39 Trường Đại học Luật Hà Nội Trường Đại học Tây Nguyên Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM 40 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Trường Đại học Thái Bình Dương Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 41 Trường Đại học Mỏ - Địa chất Trường Đại học Vinh Trường Đại học Luật TPHCM 42 Trường Đại học Mở Hà Nội Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Trường Đại học Mở TPHCM 43 Trường Đại học Nội vụ Trường Đại học Yersin Đà Lạt Trường Đại học Ngân hàng TPHCM 44 Trường Đại học Ngoại thương Trường Đại học Y khoa Vinh Trường Đại học Nông lâm TPHCM 45 Trường Đại học Nguyễn Trãi Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 46 Trường Đại học Phương Đông Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 47 Trường Đại học Phenikaa Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 48 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 49 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Sài Gòn 50 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 51 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội Trường Đại học Sư phạm TPHCM 52 Trường Đại học Thương mại Trường Đại học Tài chính - Marketing 53 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 54 Trường Đại học Thủy Lợi Trường Đại học Tôn Đức Thắng 55 Trường Đại học Thăng Long Trường Đại học Văn Hiến 56 Trường Đại học Thành Đô Trường Đại học Văn Lang 57 Trường Đại học Xây dựng Trường Đại học Y Dược TPHCM 58 Trường Đại học Y tế công cộng Học viện Hàng không Việt Nam 59 Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên 60 Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 61 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 62 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 63 Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên 64 Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 65 Trường Đại học Y dược Thái Nguyên 66 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 67 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 68 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 69 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 70 Trường Đại học Hải Phòng 71 Trường Đại học Hải Dương 72 Trường Đại học Hạ Long 73 Trường Đại học Hoa Lư 74 Trường Đại học Hùng Vương 75 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công An Nhân Dân 76 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 77 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 78 Trường Đại học Sao Đỏ 79 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 80 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 81 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 82 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 83 Trường Đại học Tây Bắc 84 Trường Đại học Thái Bình 85 Trường Đại học Tân Trào 86 Trường Đại học Y dược Hải Phòng 87 Trường Đại học Y dược Thái Bình 88 Trường Đại học Chu Văn An 89 Trường Đại học Kinh Bắc 90 Trường Đại học Lương Thế Vinh 91 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 92 Trường Đại học Thành Đông 93 Trường Đại học Việt Bắc 94 Trường Đại học Y khoa Tokyo
Toán lý hóa học trường nào
Toán lý hóa học trường nào

Trên đây là toàn bộ thông tin về ba môn học Toán Lý Hoá thuộc khối A truyền thống và chúng ta đã cùng đi tìm hiểu về các ngành học cũng như các trường học để các bạn xét tuyển. Vì đây là khối thi cực “HOT" vì vậy mức độ cạnh tranh là rất cao, để có thể xét tuyển vào đúng ngành học và trường học mà các bạn mong muốn thì cần phải vững vàng các kiến thức nền tảng và chuyên sâu ở cả ba môn Toán Lý Hoá. BTEC FPT chúc các bạn luôn luôn may mắn và đạt được những gì bản thân mong muốn.

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/toan-hoa-van-khoi-gi-a35620.html