Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
Loại trường: Công lập
Địa chỉ các trụ sở:
+ Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng,quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc TừLiêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa,TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. HàNội.
SĐT: 0961.481.086 - 0967.684.086 - 0981.896.517
Email: [email protected]
Website: https://hvtc.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian nộp hồ sơ
Xét tuyển thẳng và ưu tiên: Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng gửi hồ sơ về Học viện theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT: dự kiến từ ngày 28/5-16/6/2024.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: Dự kiến từ ngày 20/6 - 15/7/2024.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL, ĐGTD 2024: Dự kiến từ ngày 20/6 - 15/7/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Học sinh các nước theo chương trình hợp tác, trao đổi sinh viên.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và các nước khác.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2024.
Chi tiết các phương án tuyển sinh TẠI ĐÂY
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của thí sinh diện xét tuyển HSG ở bậc THPT và xét tuyển kết hợp là điều kiện dự tuyển/điều kiện nộp hồ sơ của thí sinh.
Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vào từng ngành của Học viện Tài chính có tổng điểm 3 môn thi thuộc một trong các tổ hợp ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) là từ 20 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 21 điểm trở lên đối với chương trình định hướng CCQT theo từng mã xét tuyển.
5. Học phí
* Học phí dự kiến năm học 2024-2025
Chương trình chuẩn: 25 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Chương trình định hướng CCQT: 50 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Diện tuyển sinh theo đặt hàng: 43 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi khi nhà nước thay đổi chính sách về học phí, trường hợp tăng thì mức tăng không quá 10% so với năm học trước.
* Học phí đối với lưu học sinh diện tự túc kinh phí
Theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
* Chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Green ich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học
Học 4 năm trong nước là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (280 triệu đồng/sinh viên/khóa học)
Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường Đại học Greenwich (Vương quốc Anh) là: 70 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 3 năm học trong nước); 490 triệu đồng/sinh viên/năm học (cho 1 năm học tại Trường Đại học Greenwich); tổng cộng là: 700 triệu đồng/sinh viên/khóa học.
* Chương trình liên kết đào tạo Đại học Toulon cấp bằng học trong 3 năm
Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính là 171 triệu đồng (mức học phí bình quân: 57 triệu đồng/sinh viên/năm học); Chuyên ngành Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán là 180 triệu đồng (mức học phí 2 năm đầu là 57 triệu đồng/sinh viên/năm học, riêng năm cuối là 66 triệu đồng/sinh viên/ năm học).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy
STTMÃ NGÀNHTÊN CHUYÊN NGÀNH CHỈ TIÊU (Dự kiến)TỔ HỢP XÉT TUYỂNA. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2043 và xét tuyển kết hợp) 1 7340201C06 Hải quan và Logistics 250 A01D01D07 2 7340201C09 Phân tích tài chính 150 A01D01D07 3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp 300 A01D01D07 4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp 300 A01D01D07 5 7340301C22 Kiểm toán 230 A01D01D07 6 7340101C35 Digital Marketing 50 A01D01D07 B. Chương trình chuẩn (Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét tuyển kết hợp) 6 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 A01D01D07 7 7310101 Kinh tế 240 A01D01D07 8 7340101 Quản trị kinh doanh 300 A01D01D07 9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 600 A01D01D07 10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 490 A01D01D07 11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 310 A01D01D07 12 7340301 Kế toán 840 A01D01D07 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 120 A01D01D07 Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy 20244.380
Trong đó: Tài chính - Ngân hàng 1 bao gồm các chuyên ngành: Quản lý tài chính công, Thuế, Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương, Tài chính quốc tế, Phân tích chính sách tài chính; Tài chính - Ngân hàng 2: Tài chính doanh nghiệp, Phân tích tài chính, Thẩm định giá và Kinh doanh bất động sản; Tài chính - Ngân hàng 3: Ngân hàng, Tài chính bảo hiểm, Đầu tư tài chính.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo
STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêu (Dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyểnA. Chương trình DDP liên kết đào tạo giữa Học viện Tài chính với Trường Đại học Greenwich (UK) mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân 1 7340201DDP1 Tài chính - Ngân hàng 30 A00D01D07 2 7340201DDP2 Tài chính - Ngân hàng 90 B. Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon (Cộng hòa Pháp) 1 Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính 110 A00D01D07 2 Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán 90
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Tài chính như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022Năm 2023
Thi THPT Quốc gia
Học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét theo KQ thi TN THPT và xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế với kết quả thi TN THPT
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT và xét tuyển dựa vào KQ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với KQ thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào KQ học tập THPT
Ngôn ngữ Anh
29,82
24
32,70
35,77
34,32
27,3
34,40
28,50
Kinh tế
21,65
24,3
24,70
26,35
25,75
26,6
25,85
25,20
Quản trị kinh doanh
23,55
26,8
25,50
26,70
26,15
26,3
26,17
26,70
Tài chính - ngân hàng 1
21,45
25,4
25
26,10
25,80
28,7
25,94
28,50
Tài chính - ngân hàng 2
22
22,8
25
26,45
25,80
28,2
26,04
29,00
Tài chính - Ngân hàng 3
25,45
27,2
25,80
29,50
Kế toán
23,3
24,1
26,20
26,55
26,20
28,2
26,15
27,00
Kế toán (7340301D)
23
23,5
26,20
26,95
Hệ thống thông tin quản lý
21,25
22,2
24,85
26,10
25,90
27,9
25,94
29,50
Hải quan và Logistics
31,17
36,22
Phân tích tài chính
31,80
35,63
Tài chính doanh nghiệp
30,17
35,70
Kế toán doanh nghiệp
30,57
35,13
Kiểm toán
31
35,73
Hải quan và Logistics - CLC
34,28
26,0
35,51
27,00
Phân tích tài chính - CLC
33,63
29,2
34,60
26,90
Tài chính doanh nghiệp - CLC
33,33
29,0
34,25
29,50
Kế toán doanh nghiệp - CLC
32,95
27,0
34,01
29,50
Kiểm toán - CLC
33,85
27,2
34,75
29,40
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]