Trạng từ tần suất (Frequency) trong tiếng Anh cách dùng và bài tập

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

Có thể bạn không nhận ra nhưng bạn đang sử dụng trạng từ chỉ tần suất nhiều hơn bạn nghĩ. Chúng ta “luôn luôn” đề cập đến một hành động nào đó mà bản thân đã hay đang làm và miêu tả hành động đó bằng trạng từ chỉ tần suất. Vậy trạng từ chỉ tuần suất là gì và cách sử dụng chúng như thế nào cho chuẩn? Cùng NativeX tìm hiểu ngay phần ngữ pháp tiếng Anh này trong bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm những bài viết sau:

1. Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất là trạng từ dùng để biểu đạt hay mô tả về mức độ thường xuyên xảy ra của một sự kiện, hiện tượng nào đó.

Ngay cả trong tiếng Việt, bạn cũng đang vô tình đề cập đến mức độ thường xuyên của hành động, chẳng hạn như một câu chúng ta rất hay gặp là:

Do đó, có thể nói rằng trạng từ chỉ tần suất không chỉ gói gọn trong những câu hỏi như “Bạn có thường xuyên làm [việc gì đó] không?”, mà chúng đang được sử dụng rất linh hoạt với nhiều cách thức khác nhau, diễn tả những thái độ, quan điểm khác nhau của người nói.

2. Cách dùng trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh

Trạng từ này dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động. Trong các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh, ta thường sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong những trường hợp sau:

Ý nghĩa 1: Trạng từ chỉ tần xuất dùng khi người nói muốn diễn tả mức độ thường xuyên của hành động

Ví dụ:

Ý nghĩa 2: Trạng từ chỉ tần suất thường được dùng để trả lời cho câu hỏi “Bạn có thường xuyên làm gì đó không?” (How often?)

Ví dụ:

Dịch:

3. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu

Cách dùng trạng từ này tương tự như các trạng từ khác trong ngữ pháp tiếng Anh, đứng sau động từ to be và trước động từ thường, và thường có các ý nghĩa như dưới đây:

a) Trạng từ đứng sau động từ To be

b) Trạng từ đứng trước động từ thường

c) Trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính

d) Trong ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ chỉ tần suất đôi khi đứng ở đầu câu hoặc cuối câu (trừ hardly, ever, never)

4. Các trạng từ tần suất phổ biến trong tiếng Anh

Trong ngữ pháp tiếng Anh, có một số trạng từ chỉ tần suất mà bạn bắt buộc phải nhớ vì sự xuất hiện phổ biến của chúng như dưới đây:

Trạng từ tần suất luôn xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày
Trạng từ tần suất luôn xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày

5. Bài tập về trạng từ chỉ tần suất và đáp án

Dựa vào kiến thức ngữ pháp tiếng Anh trên để chọn đáp án đúng cho các câu sau:

1. Marry lives next door but we _____ see her.

  1. never
  2. rarely
  3. often

2. Johny and I _____ hang out together. We are all so busy at work and Johny evenly has to work on the weekends.

  1. never
  2. occasionally
  3. frequently

3. We meet _____ at the Lunar New Year day.

  1. never
  2. yearly
  3. every day

4. My personal doctor __________ .

  1. monthly checks my health
  2. checks monthly my health
  3. checks my health monthly

5. Don’t worry, it _____ rains in the summer.

  1. never
  2. rarely
  3. sometimes
  1. Sometimes
  2. Never
  3. Rarely

7. My sister __________ the TV show, and then she can go crazy because of this.

  1. often has missed
  2. has missed often
  3. has often missed

8. My friend and I take vacations together quite _____. We really love traveling.

  1. never
  2. hardly
  3. frequently

9. David __________ goes to visit his grandparents. One reason is that he lives really near his grandparents’ house.

  1. frequently
  2. rarely
  3. never

10. I don’t know much about this because I __________.

  1. never went to college
  2. went never to college
  3. went to college never

Đáp án:

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/xac-suat-tieng-anh-a42029.html