Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn sẽ có rất nhiều lựa chọn trong công việc, sự nghiệp của mình sau này. Trong đó, cũng có nhiều bạn lựa chọn tiếp tục học lên cao học, để trang bị cho bản thân những kiến thức chuyên sâu hơn từ đó làm "bàn đạp" để có được một vị trí công việc tốt trong tương lai và theo học thạc sĩ sẽ là một trong những lựa chọn sáng suốt. Hãy cùng studytienganh tìm hiểu rõ hơn về học vị này cụ thể là thạc sĩ trong Tiếng Anh là gì nhé!
Trong Tiếng Anh, Thạc sĩ gọi là “ Master”
Hình ảnh minh họa thạc sĩ
Phát âm /ˈmæs.tɜː/
Nghĩa Tiếng Anh
Master is a person with a high degree of expertise and experience accumulated in practice, the ability to become an expert or a researcher after graduating.
Nghĩa Tiếng Việt
Thạc sĩ là người có trình độ chuyên môn cao cùng với những kinh nghiệm tích lũy được trong thực tế, có khả năng trở thành chuyên gia hoặc nhà nghiên cứu sau khi tốt nghiệp cao học.
Thạc sĩ học thuật
Từ vựng
Tiếng Việt
The Master of Art ( MA)
Thạc sĩ khoa học xã hội
The Master of Science ( M.S, MSc, M.Si)
Thạc sĩ khoa học tự nhiên
The Master of business Administration ( MBA)
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
The Master of Accountancy ( MACC)
Thạc sĩ kế toán
The Master of Science in Project Management ( MSPM)
Thạc sĩ quản trị dự án
The Master of Economics ( M.Econ)
Thạc sĩ kinh tế học
The Master of Finance ( M.Fin)
Thạc sĩ tài chính
Master of Public Administration ( MPA)
Thạc sĩ quản lý công
Master of Public Policy ( MPP)
Thạc sĩ chính sách công
Master of Urban Planning
Thạc sĩ quy hoạch đô thị
Master of Arts in Liberal Studies
Thạc sĩ tổng hợp
Master of Fine Arts ( MFA)
Thạc sĩ nghệ thuật
Master of Music
Thạc sĩ âm nhạc
Master of Engineering
Thạc sĩ kỹ thuật
Master of Architecture
Thạc sĩ kiến trúc
Thạc sĩ nghiên cứu
Cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Master of Research (MRes)
Thạc sĩ nghiên cứu ( tập trung đào tạo để trở thành nghiên cứu sinh)
Master by Research (Mphil)
Thạc sĩ nghiên cứu ( nghiên cứu chuyên sâu vào 1 lĩnh vực cụ thể, tiền đề để học lên tiến sĩ)
Master of Studies(MSt)
Thạc sĩ nghiên cứu ( khi sở hữu bằng thạc sĩ nghiên cứu này có thể học tạm thời chương trình tiến sĩ)
Ví dụ:
Từ vựng tiếng anh về bằng cấp, chứng chỉ (QUALIFICATION)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Degree
Bằng cấp
Diploma
Bằng cấp
Certificate
Chứng chỉ, chứng nhận
Bachelor’s degree
Bằng cử nhân
Master’s degree
Bằng thạc sĩ
Doctor’s degree
Bằng thạc sĩ
Senior (n)
Có kinh nghiệm lâu năm
Fresher (n)
Chưa có kinh nghiệm
Education level
Trình độ học vấn
Elementary school
Tiểu học
Secondary school
Trung học cơ sở
High school
Trung học phổ thông
College
Cao đẳng
Academy
Học viện
University
Đại học
High school diploma
Bằng tốt nghiệp phổ thông
Graduate
Trình độ sau đại học
Doctor of Philosophy
Tiến sĩ
Doctor of Medicine
Tiến sĩ y khoa
Doctor of Science
Tiến sĩ khoa học
Doctor of Business Administration
Tiến sĩ quản trị kinh doanh
Post Doctoral fellow
Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
Hình ảnh minh họa bằng thạc sĩ
Từ vựng Tiếng anh về giáo dục ( EDUCATION)
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Vocational
Dạy nghề
Sciences
Môn học về khoa học tự nhiên
Thesis
Luận văn, luận án
Graduation ceremony
Lễ tốt nghiệp
Fellowship
Học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)
Scholarship
Học bổng
Curriculum
Chương trình đào tạo
Internship
Thực tập
Seminar
Hội nghị chuyên đề, hội thảo
Tutor
Gia sư, dạy kèm
Evaluate
Đánh giá
Tuition fee
Học phí
Lecture
Bài giảng
Lesson
Bài học
Assignment
Bài tập về nhà
Distance learning
Học từ xa
Study online
Học online
Discipline
Khuôn khổ, nguyên tắc, quy tắc, quy định
Attendance
Sự tham gia
Analyse
Phân tích
Truant
Trốn học
Undergraduate
Người chưa tốt nghiệp
Laboratory
Phòng thí nghiệm
Theory
Học thuyết, giả thuyết
Achieve
Đạt được, dành được
Teacher’s pet
Học sinh cưng của thầy cô
Bookworm
Mọt sách
Graduated
Người đã tốt nghiệp, đã ra trường
Dissertation
Luận án tốt nghiệp
Boarding school
Trường nội trú
Revise
Ôn lại
Eager beaver
Người chăm học
Professor
Giáo sư
Teacher
Giáo viên
Higher education
Các bậc học từ đại học trở đi
Debate
Tranh luận, tranh cãi
Presentation
Thuyết trình
Coeducational
Trường học dành cho cả nam và nữ
Intensive course
Khóa học chuyên sâu
Compulsory subject
Môn học bắt buộc ( mọi học sinh, sinh viên phải theo học)
Elective subject
Môn học tự chọn ( không bắt buộc)
Comprehensive education
Giáo dục một cách toàn diện
State school
Trường công lập ( trường nhà nước)
Private school
Trường tư nhân
Lecturer
Giảng viên đại học
Researcher
Nhà nghiên cứu
Semester
Học kì
Student union
Hội sinh viên
Exam
Kì thi
Pass
Đỗ, vượt qua
Fail
Trượt
Course
Khóa học
Grade = mark
Điểm số
Textbook
Sách giáo khoa, giáo trình
Library
Thư viện
Hall of residence
Ký túc xá
Classroom
Phòng học
Academic record
Thành tích khoa học
Academic transcript /grading schedule /results certificate
Bảng điểm, bảng kết quả học tập
Campus
Khuôn viên trường học
Candidate
Thí sinh, người dự thi
Candidate-doctor of science
Phó Tiến sĩ
Class head teacher
Giáo viên chủ nhiệm lớp học
Class observation
Dự giờ
Dean
Chủ nhiệm khoa
Principal
Hiệu trưởng
Department of studies
Phòng đào tạo
District department of education
Phòng giáo dục
Department of Education
Sở giáo dục
Ministry of Education
Bộ giáo dục
Major
Ngành học, chuyên ngành
School administration
Sự quản lý giáo dục
Hình ảnh minh họa trường đại học
Hy vọng bạn đã trang bị được bản thân những kiến thức bổ ích qua bài viết trên đây. Chúc bạn thành công trên con đường mà các bạn đã chọn nhé!
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/thac-sy-tieng-anh-la-gi-a42153.html