Nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh là gì? Thuật ngữ nhân viên kinh doanh không còn xa lạ đối với nhiều người tuy nhiên tên tiếng anh của nó thì không phải ai cũng biết. Để có thể hiểu rõ được bản chất, khái niệm và tên gọi tiếng anh của nhân viên kinh doanh thì hãy cùng tham khảo trong bài viết dưới đây nhé!
Nhân viên bán hàng tiếng Anh là gì?
Nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh được biết đến với rất nhiều tên gọi khác nhau. Salesman; Sales Supervisor, National Sales Manager, Saleswoman, Sales Executive, Area Sales Manager,… đều được dùng để những vị trí trong bộ máy kinh doanh của một công ty/doanh nghiệp.
Những từ này sẽ được sử dụng cụ thể để phân nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh theo vai trò, cấp bậc, lĩnh vực và khu vực mà nhân viên kinh doanh đang quản lý.
Nhân viên bán hàng tiếng Anh có nhiều cấp độ từ khác nhau
Nhân viên bán hàng sẽ được chia ra làm nhiều cấp bậc, cụ thể như:
Ngoài ra, có rất nhiều từ để chỉ nhân viên bán hàng, phân loại theo từng lĩnh vực, ngành nghề riêng như:
>>>Tham khảo: Những từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi xin việc
Dưới đây là những chức vụ cụ thể và những cụm từ tiếng Anh thông dụng trong ngành nhân viên kinh doanh:
STT
Thuật ngữ Tiếng Anh
Thuật ngữ Tiếng Việt
1
Word processing operator
Người xử lý văn bản
2
Physical Centralization
Tập trung chủ yếu trên một địa bàn
3
Office planning
Hoạch định hành chính văn phòng
4
File clerk
Nhân viên lưu trữ giấy tờ, hồ sơ
5
Top management
Cấp quản trị cao cấp
6
Mail processing supervisor
Kiểm soát viên chuyên xử lý thư tín
7
Professional Secretary
Thư ký chuyên nghiệp
8
Word processing supervisor
Trrưởng phòng xử lý văn bản
9
Paper handling
Xử lý công văn giấy tờ
10
Operative control
Kiểm tra hoạt động tác vụ
Từ ngữ chủ đề nhân viên kinh doanh tiếng Anh
Để có thể hiểu rõ hơn về ngành nghề nhân viên kinh doanh, các bạn có thể tham khảo thêm những thuật ngữ, từ ngữ, chủ đề liên quan đến nhân viên kinh doanh. Đây là những thuật ngữ được sử dụng vô cùng phổ biến:
Từ vựng
Giải nghĩa
After Sales service
Dịch vụ chăm sóc sau khi đã bán hàng
Cold Calling
Cuộc gọi đến khách hàng tiềm năng, có quan tâm đến sản phẩm để chào hàng mà khách hàng đó không biết trước
Buy in bulk
Hành động mua với số lượng lớn của khách hàng để nhận ưu đãi từ người bán
Buy on credit
Khách hàng mua theo hình thức trả sau, có kèm lãi suất khi thanh toán tổng tiền cho người bán
Catalog Price
Mức giá sản phẩm công bố của công ty, chưa cộng thêm các chi phí, dịch vụ khác
Agreed Price
Giá bán được cả hai bên người bán và người mua thoả thuận
Payment by installments
Hình thức mua trả góp, người mua trả tiền cho người bán theo từng giai đoạn sử dụng sản phẩm.
Advanced Payment
Hình thức đặt cọc, khách hàng sẽ đặt cọc trước một khoản tiền và thanh toán nốt số tiền còn lại khi đã nhận được sản phẩm
Out of stock
Hết hàng
Macroeconomic
Kinh tế vĩ mô
Microeconomic
Kinh tế vi mô
Depreciation
Khấu hao
Planned economy
Nền kinh tế kế hoạch
Với những kiến thức chi tiết nhất về nhân viên kinh doanh trên đây, hy vọng rằng, bài viết đã phần nào giải đáp và giúp bạn đọc hiểu hơn về nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì, cách phân biệt cấp bậc và những từ ngữ chuyên ngành kinh doanh phổ biến nhất.
Nếu bạn là một nhân viên kinh doanh, ngoài kỹ năng chuyên môn, bạn càng thông thạo tiếng Anh thì bạn càng có cơ hội tiếp xúc với nhiều tệp khách hàng, từ đó, thăng tiến nhanh chóng hơn. Chính vì vậy, hãy tham khảo khoá học TOEIC 0-500+ tại Athena nhé
Xem thêm:
>>> Top 5 cuốn sách luyện viết tiếng Anh nên có
>>> Tổng hợp bộ sách TOEIC dành cho người mới bắt đầu học
>>> Lộ trình ôn thi TOEIC mục tiêu 450-700+
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/chuyen-vien-kinh-doanh-tieng-anh-a43690.html