Có phải bạn đang tìm kiếm cách quy đổi điểm IELTS? Làm sao để quy đổi điểm TOEIC 4 kỹ năng sang thang điểm IELTS và ngược lại? Hôm nay, TDP sẽ chia sẻ đến bạn bảng quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ khác chuẩn nhất 2024.
Nào, hãy cùng TDP tìm hiểu nhé!
Trước tiên, chúng ta cần biết được quy đổi điểm IELTS là gì. Quy đổi điểm IELTS chính là quá trình mà bạn chuyển đổi điểm từ hệ thống điểm IELTS sang hệ thống điểm khác. Ví dụ như quy đổi điểm IELTS sang TOEIC, PTE, hay sang điểm thi Đại học.
Quy đổi điểm IELTS có thể mang lại rất nhiều lợi ích với những nhu cầu và mục tiêu khác nhau như đi du học, xin việc làm hoặc tham gia các chương trình học tập, trao đổi quốc tế.
Ngoài ra, quy đổi điểm thường trải qua quá trình được thực hiện dựa trên cá tiêu chauarn và bảng điểm quy ước trước đó. Điều này giúp đảm bảo tính công bằng và nhất quán trong việc đánh giá năng lực tiếng Anh trên toàn cầu.
Liên hệ tư vấn khóa học IELTS General - Định cư Canada, Úc, Mỹ và IELTS Cấp tốc lấy bằng IELTS qua hotline 0906682113 - 0902805113 hoặc tại link.
TOEIC (Test of English for International Communication) là bài thi đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh tương tự IELTS. Thang điểm TOEIC phản ánh mức độ thành thục khi sử dụng Anh ngữ.
Dưới đây là điểm quy đổi IELTS sang TOEIC:
Điểm TOEIC Điểm IELTS 0 0 25 - 55 0.5 75 - 125 1.0 135 - 170 1.5 185 - 225 2.0 235 - 260 2.5 265 - 280 3.0 290 - 305 3.5 310 - 335 4.0 340 - 360 4.5 365 - 440 5.0 450- 560 5.5 570 - 680 6.0 685 - 780 6.5 785 - 830 7.0 835 - 900 7.5 905 - 945 8.0 955 - 970 8.5 975 - 990 9.0Bài thi PTE là bài thi được chấm điểm dựa trên AI, điều này sẽ khách quan hơn được chấm trực tiếp bởi con người. TDP IELTS mang đến cho bạn bảng quy đổi như sau:
PTE Academic IELTS <22 0-4.0 23 4.5 29 5.0 36 5.5 46 6.0 56 6.5 66 7.0 76 7.5 84 8.0 79 8.5 N/A 9.0Như TOEIC, bảng quy đổi TOEFL IBT sang IELTS như sau:
TOEFL IBT IELTS 0 - 8 0 -1.0 8 - 18 1.0 -1.5 19 - 29 2.0 - 2.5 30 - 40 3.0 - 3.5 41 - 52 4.0 53 - 64 4.5 - 5.0 65 - 78 5.5 - 6.0 79 - 95 6.5 - 7.0 96 - 120 7.5 - 9.0Dưới đây là điểm IELTS quy đổi sang CEFR mà bạn có thể tham khảo:
IELTS CEFR 0-1.0 A1 1.0-1.5 3.0-3.5 A2 4.0 B1 4.5-5.0 5.5-6.5 B2 7.0-8.0 C1 8.5 -9.0 C2Dưới đây là bảng quy đổi điểm Cambridge sang IELTS mà bạn có thể tham khảo:
IELTS Cambridge Exam 3.0 KET 3.5-4.5 PET 5.0 PEC 5.5-6.0 PCE 6.5-7.0 CAE 7.5-9.0 CPETheo quy định của BGD, 4.0 IELTS có thể dùng để miễn thi ngoại ngữ ở kỳ thi THPTQG, tức là 10 điểm tiếng Anh, nhưng điểm này không thể dùng để xét Đại học hoặc các bậc học tương đương. IELTS chỉ có thể dùng để xét tuyển đầu vào các trường Đại học cũng như là chuẩn đầu ra.
Bạn có thể tham khảo bài viết sau về IELTS quy đổi điểm xét tuyển Đại học: Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học
Có nhiều bạn thắc mắc liệu điểm SAT có thể quy đổi sang IELTS hay không. Câu trả lời sẽ là “KHÔNG”.
SAT là kỳ thi để đánh giá năng lực chuẩn hóa nền tảng cho bậc đại học và được sử dụng phổ biến trong các kỳ tuyển sinh ở Mỹ thì IELTS chỉ là chứng chỉ để đánh giá năng lực sử dụng ngôn ngữ, cụ thể là tiếng Anh của bạn.
Cho nên, điểm SAT không thể quy đổi sang IELTS được vì chứng chỉ của SAT và IELTS không hề tương đương nhau và ngược lại.
Bài thi IELTS sẽ được tính dựa trên thang điểm cao nhất là 9.0 với 4 kỹ năng tiếng Anh là Nghe, Nói, Đọc và Viết. Theo thang điểm trên, 6.5 IELTS là tương đối tốt, có thể đáp ứng các nhu cầu giao tiếp cơ bản như: nghe báo, đài bằng tiếng Anh.
Điều này giúp các bạn hiểu một phần các từ ngữ học thuật trong giao tiếp đời thường nhưng vẫn còn mắc một vài lỗi về ngữ pháp cũng như phát âm.
Tham khảo: Lộ trình tự học IELTS từ 0 đến 6.5
TOEIC (Test of English for International Communication) là bài thi đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh tương tự IELTS. Thang điểm TOEIC phản ánh mức độ thành thục khi sử dụng Anh ngữ.
Theo bảng quy đổi điểm quy đổi điểm TOEIC 4 kỹ năng sang IELTS đã được để cập bên trên, 6.5 IELTS có thể trương đương ở khoảng 605-780 TOEIC rồi!
TOEFL, (Test Of English as a Foreign Language) là bài kiểm tra tiếng Anh của ETS nhằm đánh giá khả năng ứng dụng của thí sinh vào học thuật tại các nước nói tiếng Anh.Bài kiểm tra đánh giá toàn diện 4 kỹ năng, tương tự IELTS.
Ta có thể dễ dàng nhìn thấy từ bảng quy đổi, 6.5 IELTS tương đương khoảng 79-95 điểm TOEFL IBT.
Khung trình độ Chung Châu Âu - CEFR (Common European Framework for Reference) bắt nguồn từ hội đồng châu Âu. Nó được tạo nên nhằm cung cấp cơ sở để đề ra các giáo trình, tài liệu trên toàn châu Âu cũng như thiết lập tiêu chuẩn quốc tế trong việc học tập.
CEFR gồm 6 mức trình độ từ thấp đến cao A1, A2, B1, B2, C1 và C2. Cụ thể:
Từ bảng quy đổi, ta có thể thấy IELTS 6.5 tương đương B2.
Theo quy định của Bộ Giáo dục, 4.0 IELTS có thể dùng để miễn thi ngoại ngữ ở kỳ thi THPTQG, tức là 10 điểm tiếng Anh; nhưng điểm này không thể dùng để xét Đại học hoặc các bậc học tương đương. IELTS chỉ có thể dùng để xét tuyển đầu vào các trường Đại học.
Bên cạnh đó, IELTS quy đổi điểm tốt nghiệp cũng dần trở nên phổ biến trên các trường Đại học toàn quốc. Do đó, hãy nhanh chóng lên kế hoạch ôn luyện lấy bằng IELTS sớm nhất nhé.
Xem thêm:Các trường Đại học xét tuyển IELTS 2024
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến quy đổi điểm IELTS và tổng hợp bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEIC cùng những thang điểm khác một cách chi tiết nhất. TDP hy vọng qua bài viết bài, các bạn đã hiểu rõ về quy đổi điểm IELTS và tầm quan trọng của nó nhé.
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/toefl-ibt-to-ielts-a43998.html