215 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý học

Tiếp tục những bài viết tổng hợp từ vựng theo chủ đề, hôm nay Talk Class tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật Lý phổ biến nhất.

Tổng hợp 215 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vật lý học

  1. Physical quantity : đại lượng vật lý
  2. Units : đơn vị
  3. Length : độ dài
  4. Mass : khối lượng
  5. Time : thời gian
  6. Measuring tape : thước dây, băng đo
  7. Metre rule : thước đo mét
  8. Vernier calipers : thước kẹp có du xích
  9. Micrometer screw : Vít panme
  10. Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian
  11. Ticker tape timer : băng ghi thời gian
  12. Simple pendulum : con lắc đơn
  13. String : sợi dây
  14. Bob : con lắc
  15. Amplitude : biên độ
  16. Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)
  17. Period : Chu kỳ
  18. Oscillation : dao động
  19. Frequence : tần số
  20. Kinematics : động học
  21. Speed : tốc độ
  22. Velocity : vận tốc
  23. Direction : hướng
  24. Magnitude : độ lớn
  25. Acceleration : gia tốc
  26. Uniform acceleration : gia tốc đều
  27. Distance - Time graph : : đồ thị quãng đường - thời gian
  28. Speed - Time graph : đồ thị tốc độ - thời gian
  29. At rest : đứng yên (body at rest: vật đứng yên)
  30. Uniform speed : tốc độ đều
  31. Distance travelled : quãng đường đi được
  32. The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :
  33. Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm
  34. Average speed : : tốc độ trung bình
  35. Instantaneous speed : tốc độ tức thời
  36. Initial speed : : tốc độ đầu
  37. Final speed : tốc độ cuối
  38. Constant : hằng số
  39. Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)
  40. Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)
  41. The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng
  42. Dynamics : động lực học
  43. Force : lực
  44. Motion : chuyển động
  45. Resultant force : tổng hợp lực
  46. Friction : lực ma sát
  47. Weight : trọng lượng
  48. Density : mật độ
  49. Substance : vật chất
  50. Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn
  51. Volume : thể tích
  52. Inertia : quán tính
  53. Moment : mômen
  54. Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)
  55. Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay
  56. Perpendicular distance from the pivot : : cánh tay đòn
  57. Equilibrium : sự cân bằng
  58. Balance : sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng
  59. Stable : bền, ổn định, dừng
  60. Unstable : không bền, không ổn định
  61. Neutral : trung bình, trung gian, trung tính
  62. Centre of gravity : trọng tâm
  63. Stability : độ bền, độ ổn định
  64. Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
  65. Anticlockwise : ngược chiều kim đồng hồ
  66. Energy : năng lượng
  67. Work : Công
  68. Power : Công suất
  69. Kinetic energy : động năng
  70. Elastic potential energy : thế năng đàn hồi
  71. Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn
  72. Chemical potential energy : thế hóa
  73. Thermal energy : nhiệt năng
  74. Heat : nhiệt
  75. Light : ánh sáng
  76. Sound : âm thanh
  77. Nuclear : hạt nhân
  78. Conservation of energy : bảo toàn năng lượng
  79. Molecule : phân tử
  80. Solid : chất rắn
  81. Liquid : chất lỏng
  82. Gas : chất khí
  83. Conduction : dẫn
  84. Vibration : sự dao động
  85. Electron Diffusion : khuếch tán điện tử
  86. Convection : đối lưu
  87. Radiation : bức xạ
  88. Expand : giãn nở
  89. Dense : đặc, đậm đặc
  90. Electromagnetic waves : : sóng điện từ
  91. Infra - Red waves : sóng hồng ngoại
  92. Vacuum : chân không
  93. Emit : phát ra
  94. Absorb : hấp thụ
  95. Thermometer : nhiệt kế
  96. Mercury or alcohol thermometer : nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn
  97. Thermocouple thermometer : cặp nhiệt điện
  98. Clinical thermometer : nhiệt kế y tế
  99. Temperature : nhiệt độ
  100. Ice point : điểm đóng băng, điểm tan của đá
  101. Steam point : điểm bay hơi, điểm sôi
  102. Kelvin (K) temperature : nhiệt độ kelvin
  103. Celsius (0C) temperature : nhiệt độ celsius
  104. Bulb : bầu nhiệt kế
  105. Narrow bore tube : ống lỗ khoan hẹp
  106. Constriction (in tube) : sự thắt lại (trong ống)
  107. Capillary tube : ống mao dẫn
  108. Scale : thang, tỷ lệ
  109. Stem : ống chân không
  110. Melting : nóng chảy
  111. Solidification : hóa rắn
  112. Boiling : sôi
  113. Condensation : ngưng tụ
  114. Evaporation : hóa hơi
  115. Fusion : nóng chảy
  116. Vaporization : sự bay hơi, sự hóa hơi
  117. Freezing : đóng băng, làm lạnh
  118. Atmosphere : khí quyển
  119. Air Pressure : áp suất không khí
  120. Impurity : chất tạp
  121. Latent heat : ẩn nhiệt
  122. Bubbles : bong bóng khí
  123. Humidity : độ ẩm
  124. Wave : sóng
  125. Tank : bể chứa
  126. Ripple : gợn sóng
  127. Wavelength : bước sóng
  128. Transverse wave : sóng ngang (water waves: sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): sóng điện từ) :
  129. Longitudinal wave : sóng dọc (sound wave : sóng âm thanh)
  130. Crest : đỉnh sóng
  131. Trough : bụng sóng
  132. Rest position : vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)
  133. Reflection : sự phản xạ
  134. Normal : pháp tuyến
  135. Incidence (ray) : (tia) tới
  136. Refraction : sự khúc xạ
  137. Refractive index (of a medium) : chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường) :
  138. Real depth : độ sâu thực tế
  139. Apparent depth : độ sâu biểu kiến
  140. Lense : : thấu kính
  141. Converging lens : thấu kính hội tụ
  142. Divergent lens : thấu kính phân kỳ
  143. Principal axis : trục chính
  144. Principal focus : tiêu điểm chính
  145. Centre of the lens (optical center) : quang tâm
  146. Focal length : tiêu cự
  147. Convex lens : thấu kính lồi
  148. Magnification : độ phóng đại
  149. Telescope : kính thiên văn, kính viễn vọng
  150. Inverted image : ảnh ngược
  151. Real image : ảnh thực
  152. Virtual image : ảnh ảo
  153. Diminished image : hình ảnh thu nhỏ
  154. Magnified image : ảnh phóng đại
  155. Electromagnetic spectrum : phổ điện từ
  156. Gamma ray : tia gamma
  157. X - ray : tia X
  158. Ultra - violet : tia cực tím
  159. Visible light : ánh sáng nhìn thấy
  160. Infra - red : tia hồng ngoại
  161. Radioactive substance : chất phóng xạ
  162. Hot body : bộ tỏa nhiệt
  163. Geiger - Muller tube : ống đếm Geiger - Muller
  164. Fluorescent screen : Fluorescent screen
  165. Fluorescent screen : sơn phát quang
  166. Thermopile : pin nhiệt điện
  167. Aerial : ăng ten
  168. Short wavelength : bước sóng ngắn
  169. Long wavelength : bước sóng dài
  170. Microwave : sóng cực ngắn, vi sóng
  171. Magnet : nam châm
  172. Positive charge : điện tích dương
  173. Negative charge : điện tích âm (electron)
  174. Compression : nén, lực nén
  175. Rarefaction : sự làm loãng, sự làm giãn
  176. Vibrating source : nguồn âm, nguồn dao động
  177. Transmit : truyền, phát
  178. Audible frequence : tần số nghe được
  179. Loudness : âm lượng
  180. Pitch : độ cao của âm
  181. Echo : phản hồi, tiếng vọng
  182. The propagation of sound : sự lan truyền âm thanh
  183. High pressure region : vùng áp suất cao
  184. Pistol : sung ngắn
  185. Static electricity : tĩnh điện
  186. Attract : hút
  187. Repel : đẩy
  188. Rubbing : sự cọ sát, sự ma sát
  189. Current electricity : dòng điện
  190. Charge : điện tích
  191. Electromotive force : lực điện động, sức điện động, thế điện động
  192. Circuit : mạch điện
  193. Potential difference : hiệu điện thế
  194. Resistance : điện trở
  195. Effective resistance : trở kháng hiệu dụng
  196. Metallic conductor : vật dẫn kim loại
  197. Volmeter : vôn kế
  198. Ammeter : ampe kế
  199. Wire : dây dẫn
  200. Cross-sectional area : diện tích mặt cắt
  201. Resistor : cái điện trở, trở kháng
  202. Parallel : song song
  203. Series : nối tiếp
  204. Filament : dây tóc bong đèn
  205. Ohm’s law : định luật ôm
  206. D.C. (direct current) : dòng một chiềD.C. circuit : mạch một chiều
  207. Cell : pin
  208. Battery : ắc quy
  209. Switch : khóa
  210. Lamp : đèn
  211. Fuse : cầu chì
  212. Fixed resistor :điện trở cố định
  213. Rheostat : biến trở
  214. Earth connector : nối đất
  215. Galvanometer : điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)

Với mỗi bài viết là mong muốn của chúng tôi sẽ giúp ích cho các bạn học tiếng Anh tốt hơn với đúng chuyên ngành học của các bạn. Nếu các bạn chưa học tốt tiếng Anh cơ bản để lấy đó làm nền tảng học tiếng Anh chuyên ngành thì các bạn có thể đến Talk Class học ngay khóa học khóa học phát âm và giao tiếp tiếng Anh cơ bản. Chúng tôi luôn chào đón các bạn đến test trình độ miễn phí tại trung tâm và các nhân viên tư vấn sẽ giúp các bạn chọn được một khóa học phù hợp với bạn.

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/tu-dien-vat-ly-chuyen-nganh-a51135.html