Lốp xe máy gặp sự cố cần được thay mới để đảm bảo an toàn. Vậy thay lốp xe máy hết bao nhiêu tiền? Đây là nghi vấn của rất nhiều người do sự đa dạng loại lốp, mỗi dòng xe lại dùng lốp khác nhau.
Thực tế, không có 1 mốc thời gian chính xác nào quy định thời điểm thay lốp xe. Ngay khi gặp sự cố, lỗi, hỏng thì nên sửa chữa, thay mới. Việc chạy xe với lốp không đảm bảo có thể gây nguy hiểm.
Cụ thể, 1 số dấu hiệu dưới đây cho biết người dùng cần sửa chữa, thay mới lốp xe.
Lựa chọn những tiệm sửa chữa uy tín, trang bị nhiều thiết bị hiện đại như máy ra vào lốp, cầu nâng,... để thay thế chất lượng.
Lốp xe hiện nay rất đa dạng từ hãng, size, giá,... thích hợp cho nhiều dòng xe. Mỗi dòng xe có kết cấu bánh khác nhau nên lốp xe cũng không tương đồng.
Xe Wave lại gồm có nhiều version nhỏ, tuy nhiên cả Wave α, Wave RSX, Wave 125i,... đều dùng chung 1 size lốp là lốp trước 70/90-17 và lốp sau 80/90-17
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước Maxxis gai xương cá, có xăm (70/90-17) 80/90-17)
~280.000
Lốp trước Maxxis gai xương cá, có xăm (80/90-17)
~340.000
Lốp trước Maxxis M6002 (70/90-17)
~340.000
Lốp sau Maxxis M6002 (80/90-17)
~410.000
Lốp trước CEAT Gripp Max (70/90-17)
~476.000
Lốp sau CEAT Gripp Max (80/90-17)
~522.000
Lốp trước Michelin City Extra có ruột (2.50-17)
~497.000
Lốp sau Michelin City Extra có ruột (2.75-17)
~648.000
Lốp trước Conti Street (70/90-17)
~620.000
Lốp sau Conti Street (80/90-17)
~750.000
Thực tế mức giá phụ thuộc vào từng loại xe cũng như loại lốp. Hiện AB có 2 phân khúc với AB 125 dùng lốp sau size 90/90-14 và lốp trước 80/90-14.
Dòng xe AB 160 thì có lốp to hơn với lốp sau size 100/80-1, lốp bánh trước size 90/80-14.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước CEAT Gripp Max (80/90-14)
~476.000
Lốp sau CEAT Gripp Max (90/90-14)
~522.000
Vỏ trước Michelin City Extra (80/90-14)
~594.000
Lốp sau Michelin City Extra (90/90-14)
~686.000
Lốp trước Michelin Anakee Street (80/90-14)
~594.000
Lốp sau Michelin Anakee Street (90/90-14)
~653.000
Lốp trước Aspira Sportivo (80/90-14)
~590.000
Lốp sau Aspira Sportivo (90/90-14)
~680.000
Lốp trước Timsun TS692 (80/90-14)
~730.000
Lốp sau Timsun TS692 (90/90-14)
~820.000
Thay lốp xe Vision bao nhiêu tiền sẽ phụ thuộc vào loại lốp cũng như brand khác nhau. Thông số lốp xe Vision có lốp sau 90/90-14 và lốp trước 80/90-14.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước CEAT Gripp Max (80/90-14)
~476.000
Lốp sau CEAT Gripp Max (90/90-14)
~522.000
Lốp trước Maxxis 3D gai kim cương (80/90-14)
~450.000
Lốp sau Maxxis 3D gai kim cương (90/90-14)
~490.000
Lốp trước Dunlop D115 (80/90-14)
~615.000
Lốp sau Dunlop D115 (90/90-14)
~665.000
Lốp trước Michelin Pilot Moto GP (80/90-14)
~686.000
Lốp sau Michelin Pilot Moto GP (90/90-14)
~707.000
Lốp trước Pirelli Diablo Rosso Sport (80/90-14)
~702.000
Lốp sau Pirelli Diablo Rosso Sport (90/90-14)
~722.000
Cả Lead 110 và Lead 125 đều có chung size lốp, với lốp bánh trước 90/90-12 và lốp xe sau là 100/90-10. Thay lốp xe Lead bao nhiêu tiền sẽ dựa vào loại lốp bạn chọn.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước IRC MB520Z/TL (90/90-12)
~370.000
Lốp sau IRC MB520Z/TL (100/90-10)
~400.000
Lốp trước Chengshin 44J TL (90/90-12)
~430.000
Lốp sau Chengshin 56J TL (100/90-10)
~485.000
Lốp trước Michelin City Extra (90/90-12)
~699.000
Lốp sau Michelin City Extra (100/90-10)
~677.000
Lốp trước Michelin City Grip (90/90-12)
~722.000
Lốp sau Michelin City Grip (100/90-10)
~705.000
Vỏ trước Dunlop D307 (90/90-12)
~860.000
Lốp sau Dunlop D307 100/90-10)
~755.000
Thay vỏ xe SH Việt giá bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào hãng lốp cũng như loại lốp trước hoặc sau.
Thông số chung cho lốp xe SH 160i - 150i - 125i là lốp trước size 100/80-16, lốp sau size 120/80-16.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước Inoue (100/80-16)
~830.000
Lốp sau Inoue (120/80-16)
~890.000
Lốp trước Pirelli Angel Scooter (100/80-16)
~1.032.000
Vỏ sau Pirelli Angel Scooter (120/80-16)
~1.166.000
Lốp trước Dunlop Scoot Smart 2 (100/80-16)
~1.160.000
Lốp sau Dunlop Scoot Smart 2 (120/80-16)
~1.440.000
Lốp trước Conti Scoot (100/80-16)
~1.190.000
Lốp sau Conti Scoot (100/80-16)
~1.550.000
Lốp trước Michelin City Grip 2 (100/80-16)
~1.512.000
Lốp sau Michelin City Grip 2 (120/80-16)
~1.836.000
Giá lốp xe Cub cũng có sự khác nhau về chủng loại, brand lốp.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước YOKOHAMA S501 (70/90-17 TT)
~290.000
Lốp sau YOKOHAMA S501(80/90-17 TT)
~350.000
Lốp trước IRC NR69 (70/90-17 TT)
~300.000
Lốp sau IRC NR69 (80/90-17 TT)
~360.000
Lốp trước YOKOHAMA S501 (70/90-17 TL)
~400.000
Lốp sau YOKOHAMA S501 (80/90-17 TL)
~440.000
Lốp trước YOKOHAMA NINJA S800 (70/90-17 TL)
~470.000
Lốp sau YOKOHAMA NINJA S800 (80/90-17 TL)
~490.000
Lốp trước PIRELLI DIABLO ROSSO SPORT (70/90-17 TL)
~670.000
Lốp sau PIRELLI DIABLO ROSSO SPORT (80/90-17 TL)
~820.000
Bên cạnh ông lớn Honda thì Yamaha cũng luôn nằm trong top về lượng xe lưu thông trên đường. Size lốp tiêu chuẩn, phù hợp nhiều xe cũng như dễ dàng tháo với máy ra vào lốp. Dưới đây là giá thay lốp xe của 1 số dòng phổ biến.
Giá thay vỏ xe Exciter 150 phụ thuộc vào loại lốp xe.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước Maxxis 3D gai kim cương (80/90-17)
~450.000
Lốp sau Maxxis 3D gai kim cương (110/70-17)
~699.000
Lốp trước Dunlop D102A (70/90-17)
~610.000
Lốp sau Dunlop D102A (120/70-17)
~1.060.000
Lốp trước Continental ContiStreet (90/80-17)
~920.000
Lốp sau Continental ContiStreet (120/70-17)
~1.250.000
Lốp trước Michelin Pilot Street 2 (90/80-17)
~886.000
Vỏ sau Michelin Pilot Street 2 (120/70-17)
~1.474.000
Lốp trước Pirelli Diablo Rosso Sport (90/80-17)
~992.000
Lốp sau Pirelli Diablo Rosso Sport (120/70-17)
~1.621.000
Lốp xe Grande có size vỏ trước và vỏ sau đều cùng size là 110/70-12
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp Deli Urban Grip (110/70-12)
~495.000
Lốp xe Dunlop Scoot Smart (110/70-12)
~915.000
Lốp Michelin City Extra (110/70-12)
~945.000
Lốp Pirelli Diablo Rosso Scooter (120/70-12)
~1.007.000
Lốp xe ContiScoot (120/70-12)
~1.230.000
Dù là Sirius RC, Sirius Fi hay Sirius 115 thì đều có chung thông số lốp là trước 70/90-17, sau 80/90-17.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước Maxxis có ruột gai xương cá (70/90-17)
~280.000
Lốp sau Maxxis có ruột gai xương cá (80/90-17)
~340.000
Lốp trước Maxxis M6002 (70/90-17)
~340.000
Lốp sau Maxxis M6002 (80/90-17)
~410.000
Lốp trước CEAT Gripp Max (70/90-17)
~476.000
Lốp sau CEAT Gripp Max (80/90-17)
~522.000
Lốp trước Michelin City Extra có ruột (2.50-17)
~497.000
Lốp sau Michelin City Extra có ruột (2.75-17)
~648.000
Lốp trước Conti Street (70/90-17)
~620.000
Lốp sau Conti Street (80/90-17)
~750.000
Piaggio là hãng xe của Ý, nhìn chung thì giá lốp xe cho những dòng xe của brand này khá cao.
Lốp dòng Vespa Primavera iGet và Vespa Sprint iGet dùng chung size là trước 110/70-12, sau 120/70-12.
Còn dòng Vespa GTS Super iGet và Vespa GTV 300 dùng chung size trước 120/70-12 và sau 130/70-12. Tham khảo bảng báo giá lốp xe Vespa ngay sau đây nhé.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Vỏ trước Deli Urban Grip (110/70-12)
~495.000
Vỏ sau Deli Urban Grip (120/70-12)
~530.000
Vỏ trước xe Dunlop Scoot Smart (110/70-12)
~915.000
Vỏ sau xe Dunlop Scoot Smart (120/70-12)
~960.000
Lốp trước Michelin City Extra (110/70-12)
~945.000
Lốp sau Michelin City Extra (120/70-12)
~1.100.000
Lốp trước Pirelli Rosso Scooter (120/70-12)
~1.007.000
Lốp sau Pirelli Rosso Scooter (130/70-12)
~1.521.000
Ở dòng Piaggio, tùy ver xe mà chúng ta sẽ lựa chọn loại lốp khác nhau, giá thành vì thế mà không đồng nhất.
Loại lốp
Giá bán (VNĐ)
Lốp trước Vee Rubber (80/90-15)
~420.000
Lốp trước Vee Rubber (100/80-14)
~470.000
Lốp trước Maxxis (80/90-15)
~520.000
Lốp sau Maxxis (100/80-14)
~570.000
Lốp trước Vee Rubber(90/80-16)
~750.000
Lốp sau Vee Rubber(100/80-14)
~750.000
Những thông tin trên đây hẳn đã giúp bạn biết thay lốp xe máy hết bao nhiêu tiền. Lưu ý, tùy đơn vị mà giá lốp xe máy sẽ có sự thay đổi.
Nguồn: Yenphat.vn
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/gia-thay-lop-xe-may-a59099.html