1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng
Thí sinh đáp ứng điều kiện 1, 2, 3 diện XTT2 có các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS hoặc TOEFL iBT (thời hạn 2 năm tính đến ngày 19/05/2024) được xem xét cộng điểm ưu tiên khi xét tuyển theo Phương thức 2 (XTT2) vào các ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh; mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh
* Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất
Xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có học lực cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
c. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT
d. Phương thức 4 (PT4): Áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất; xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức
e. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội hoặc Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Nhóm ngành I:
1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:
Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú 1 SP Toán học 7140209A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 60 Toán 120 Toán Vật lí 60 7140209C Toán Hóa học 44 2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140209B Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 04 Toán 24 Toán Tiếng Anh 24 7140209D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 08 3 SP Vật lýIELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600
7140211A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 20 Vật lí 25 Vật lí Toán 20 7140211B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 05 4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600
7140211C Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 05 Vật lí 10 Vật lí Tiếng Anh 05 7140211D Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 05 5 SP Khoa học tự nhiên7140247A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 15 Vật lí, Hóa học, Sinh học 45
IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600
Vật lí Toán 15 7140247B Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 15 Hóa học Toán 15 7140247C Sinh học Toán 15 6 SP Ngữ văn 7140217C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 70 Ngữ văn 150 Ngữ văn Lịch sử 75 7140217D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 50 Ngữ văn Tiếng Anh 55 7 SP Tiếng AnhIELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79;
7140231A Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 50 Tiếng Anh Ngữ văn 30 7140231B Tiếng Anh Toán 40 7 Giáo dục Mầm nonIELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
7140201A Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 95 Toán, Ngữ văn, Lịch sử 5 Ngữ văn Toán 10 8 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng AnhIELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
7140201B Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 10 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 10 Tiếng Anh Toán 5 7140201C Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 10 Tiếng Anh Ngữ văn 5 9 Giáo dục Tiểu học 7140202A Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 30 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 30 Toán Ngữ văn 35 10 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 7140202B Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 25 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 15 Ngữ văn Tiếng Anh 5 7140202C Toán Tiếng Anh 5 11 SP Âm nhạc 7140221A Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 44 Toán Toán 3 7140221B Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 39 Ngữ văn Ngữ văn 1 12 SP Mĩ thuật 7140222A Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí 41 Toán Toán 2 7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí 34 Ngữ văn Ngữ văn 1 13 Giáo dục Thể chất 7140206A Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 68 Toán 10 Toán 21.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5:
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú 1 SP Tin họcIELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;
7140210A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 10 Toán Vật lí 5 7140210B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 20 Toán Tiếng Anh 5 2 SP Hoá họcIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
7140212A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 22 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 07 Hóa học Toán 15 7140212C Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 06 3 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
7140212B Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 14 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 07 Hóa học Tiếng Anh 09 4 SP Sinh họcIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
7140213B Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) 46 Sinh học ≥ 8.0 29 Sinh học Hóa học 30 7140213D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) 14 Sinh học Tiếng Anh 7 5 SP Công nghệIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
7140246A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán, Vật lý 78 Toán Vật lí 1 7140246B Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 15 Toán Tiếng Anh 1 6 SP Lịch sửIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
7140218C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Lịch sử 30 Lịch sử Ngữ văn 30 7140218D Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 05 Lịch sử Tiếng Anh 05 7 SP Địa lýIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;
7140219B Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 24 Địa lí 20 Địa lí Ngữ văn 20 7140219C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 50 Địa lí Lịch sử 20 8 SP Tiếng PhápIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;
7140233D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) 7 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 6 Tiếng Anh Ngữ văn 5 7140233C Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) 2 9 Giáo dục Đặc biệtIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;
7140203C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 5 Ngữ văn 7 Ngữ văn Tiếng Anh 5 7140203D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 3 10 Giáo dục công dânIELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;
7140204B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 45 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 24 Ngữ văn Lịch sử 5 7140204C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 45 11 Giáo dục chính trị 7140205B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 4 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 9 Ngữ văn Lịch sử 3 7140205C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 4 12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 11 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4 Ngữ văn Lịch sử 2 7140208D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 22. Các ngành khác (ngoài sư phạm):
2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú 1 Toán học 7460101A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 25 Toán 20 Toán Vật lí 15 7460101D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 25 Toán Hóa học 15 2 Văn học 7229030C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn 30 Ngữ văn Lịch sử 20 7229030D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 20 Ngữ văn Tiếng Anh 10 3 Ngôn ngữ AnhIELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79
7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) 15 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 30 Tiếng Anh Ngữ văn 152.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:
Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu PT1,4 Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Nhóm ngành I: 1 Quản lí giáo dụcIELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;
TCF≥300;
HSK >= 4;
7140114C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 20 Ngữ văn, Địa lý, GDCD 23 Ngữ văn Lịch sử 12 7140114D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10 Ngữ văn Tiếng Anh 5 Nhóm ngành IV: 2 Hóa họcIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
7440112A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 20 Hóa Toán 30 7440112B Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 30 3 Sinh họcIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
7420101B Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) 40 Sinh học ≥7.0 20 Sinh học Hóa học 20 7420101D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) 10 Sinh học Tiếng Anh 10 Nhóm ngành V: 4 Công nghệ thông tinIELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;
7480201A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán, Vật lý, Hóa học 30 Toán Vật lí 10 7480201B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 25 Toán Tiếng Anh 11 Nhóm ngành VII: 5 Việt Nam họcIELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
7310630C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Ngữ văn Tiếng Anh 20 7310630D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 60 6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhIELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
7810103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40 Tiếng Anh Ngữ văn 20 7810103D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 60 7 Ngôn ngữ Trung QuốcIELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
HSK >= 4 và
HSKK trung cấp
7220204A Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) 10 Tiếng Anhhoặc Tiếng Trung 10 Tiếng Anh Toán 5 7220204B Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) 15 Tiếng Anh Ngữ văn 5 8 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) 7229001B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 55 (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 63 Ngữ văn Lịch sử 2 7229001C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 55 9 Chính trị họcIELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
7310201B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 23 Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 15 Ngữ văn Tiếng Anh 5 7310201C Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) 22 10 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 7310401C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 25IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
Ngữ văn Tiếng Anh 10 7310401D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 25 Ngữ văn Lịch sử 10 11 Tâm lý học giáo dục 7310403C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 10IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
Ngữ văn Tiếng Anh 5 7310403D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 15 Ngữ văn Lịch sử 5 12 Công tác xã hộiIELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300
7760101C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 85 Tiếng Anh Toán 15 7760101D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 45 10 13 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtIELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;
7760103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 40 Ngữ văn 30 Ngữ văn Lịch sử 30 7760103D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 25 Ngữ văn Tiếng Anh 15*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
STT Ngành Năm 2021Năm 2022
(Xét theo KQ thi TN THPT)
Năm 2023
(Xét theo KQ thi TN THPT)
Năm 2024
(Xét theo KQ thi TN THPT)
1
Sư phạm Toán học
26,3 26,25 26.23 27,48 2 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 3 Sư phạm Tin họcA00: 21,35
A01: 21
A00: 23,55
A01: 23,45
A00: 24,20A01: 23.66
25,10
4 Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)
5 Sư phạm Vật lý
A00: 25,15
A01: 25,6
A00: 25,35
A01: 25,55
A00: 25,89A01: 25,95
27,71
6 Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A00: 25,9
A01: 26,75
A00: 25,9
A01: 26,1
A00: 25,36A01: 25,80
26,81
7
Sư phạm Hoá học
A00: 25,4
B00: 24,25
A00: 25,8
B00: 26
A00: 26,13B00: 26,68
27,62
8
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
26,35 26 D07: 26,36 27,20 9 Sư phạm Sinh họcB00: 23,28
D08, D32, D34: 19,38
B00: 23,63
D08, D32, D34: 20,78
B00: 24,93D08: 22,85
26,74
10 Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)
11 Sư phạm Công nghệ
A00: 19,05
C01: 19
A00: 19,15
C01: 19,3
A00: 21.15
C01: 20,15
24,55
12
Sư phạm Ngữ văn
C00: 27,83D01;D02;D03: 26,40 29,3013
Sư phạm Lịch sử
14 Sư phạm Địa lýC01: 25,75
C00: 27
C04: 26,9
C00: 27,75
C04:26,05C00: 27,76
29,05
15
Giáo dục công dân
16 Giáo dục chính trị17
Sư phạm Tiếng Anh
28,53 27,39 27.54 27,7518
Sư phạm Tiếng Pháp
19
Giáo dục Mầm non
22,48 22,8 M00: 22,25 23,43 20 Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM01: 19,88
M02: 22,13
M01: 19,25
M02: 19,13
M00: 20,63
M02: 22,35
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí: 23,15
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2: 26,59
21
Giáo dục Tiểu học
22
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh
27,5 26,55 26.96 27,2623
Giáo dục Đặc biệt
24
Quản lý giáo dục
25 Hóa họcA00: 19,75
B00: 19,45
A00: 20,05
B00: 19,7
A00: 22,75B00: 22.10
24,44
26 Sinh học 27 Toán họcA00: 23
D01: 24,85
A00: 24,35
D01: 24,55
A00: 25,31D01: 25,02
26,04
28 Công nghệ thông tinA00: 22,15
A01: 21,8
A00: 23,9
A01: 23,85
A00: 23,70A01: 23,56
24,10
29 Việt Nam học30
Văn học
31
Ngôn ngữ Anh
27,4 26,35 26.6 26,9932
Triết học
33 Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) 34 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00: 25,89D01;D02;D03: 25,15 27,50 35 Tâm lý học giáo dục 36 Công tác xã hộiC00: 21,25
D01, D02, D03: 20,25
C00: 24,25
D01, D02, D03: 22,5
C00: 23,48D01;D02;D03: 22,75
26,50
37
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
38
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
39
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
40
Giáo dục thể chất
41
Sư phạm Âm nhạc
42
Sư phạm Mỹ thuật
43
Ngôn ngữ Trung Quốc
44
Sư phạm Khoa học tự nhiên
45
Sư phạm Lịch sử - Địa lí
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/index.php/su-pham-a59374.html