Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

Bảng Giá Nha Khoa Saint Paul - 50 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đa Kao, Q. 1

avatar
kangta
12:16 07/09/2025

Mục Lục

Bảng Giá Nha Khoa Saint Paul -1

Bảng Giá Nha Khoa Saint Paul

ĐC: 50 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCMĐT: (84.8) 3 827 9449Giờ làm việc:Thứ 2 tới thứ 7: 8AM - 12PM 1:30PM - 8:00PMChủ nhật: 8:00AM - 12:00PMTrung tâm nha khoa SAINT PAUL chúng tôi luôn thay đổi những trang thiết bị và vật liệu mới để đáp ứng những phương pháp điều trị và kỹ thuật tiến bộ mới nhất của nghành nha khoa hiện đại (chúng tôi luôn ưu tiên cho những trang thiết bị kỹ thuật số).- Đặc biệt chúng tôi đang hướng tới việc xây dựng một trung tâm nha khoa "không giấy tờ" đầu tiên tại Việt Nam nhằm đơn giản hóa và rút ngắn thời gian cho việc quản lý bệnh nhân. Sau đây là chi phí điều trị tại phòng nha chúng tôi.

I. CHỮA RĂNG

1. Nội nha (chữa tủy)

Răng cửa, Răng cửa sữa

400.000đ/1R

Răng cối nhỏ, Răng cối sữa

450.000đ/1R

Răng cối lớn

560.000đ/1R

Gắn pin

200.000đ/1R

2. Trám thẩm mỹ

( Bảo hành 3 năm )

Răng vở lớn hơn 1/2 sẽ không bảo hành.

Trám răng trước thẩm mỹ

320.000đ/1R

Trám cổ răng

280.000đ/1R

Đắp mặt răng

400.000đ/1R

3. Trám răng sau

( Bảo hành 3 năm )

Răng vở lớn hơn 1/2 sẽ không bảo hành.

Trám răng sau thẩm mỹ

320.000đ/1R

Trám răng sau thẩm mỹ ( răng chữa tủy)

400.000đ/1R

Trám Amlgam

320.000đ/1R

Trám GC

210.000đ/1R

II. NHỔ RĂNG TIỂU PHẪU

Nhổ răng

Răng cửa + Răng dư ở trẻ em

200.000đ/1R

Răng khôn (không tiểu phẩu)

350.000đ/1R

Răng sau

260.000đ/1R

Tiểu phẩu

Răng khôn, răng ngầm, cắt xương

1.200.000-1.600.000đ/1R

Tiểu phẫu cắt chóp, ghép xương ( Thêm 01 răng kế cận: 600.000đ)

Cắt lợi trùm

400.000đ/1R

III. PHỤC HÌNH

Tháo lắp

Hàm 1 răng (Bảo hành 3 năm)

500.000đ/1R

Hàm 2 răng trở lên

(Bảo hành 3 năm)

300.000đ/1R

Răng tạm

100.000đ/1R

Răng sứ (Bảo hành 5 năm)

600.000đ/1R

Khung loại 1

1.100.000đ/1khung

Khung titan

2.500.000đ/1đv

Vá hàm

300.000đ (tự cứng)

450.000đ (nhựa nấu)

Móc thẩm mỹ

400.000đ/1 móc

Hàm Biosoft bán hàm (chưa có răng)

1.200.000đ/1 hàm

Hàm Biosoft toàn hàm (chưa có răng)

2.000.000đ/1 hàm

Tấm lưới

400.000đ/1 tấm

Móc liên kết

2.500.000đ/1 móc

Đệm hàm nhựa mềm

1.500.000đ/1 hàm

Đệm hàm nhựa nấu

600.000đ/1hàm

Cố định

Răng sứ Cercon HT

(Bảo hành 7 năm)

6.000.000đ/1R

Răng sứ Zirconia, Cercon

(Bảo hành 7 năm)

4.000.000đ/1R

Full Zirconia (Bảo hành 7 năm)

6.000.000đ/1đv

Mão kim loại

700.000đ/1đv

Veneer sứ (chỉ làm cho răng trên)

1.200.000đ/1đv

Veneer toàn sứ (Bảo hành 3 năm)

6.000.000đ/1đv

Răng sứ Titan (Bảo hành 5 năm)

2.500.000đ/1đv

Răng sứ kim loại quý

(Bảo hành 5 năm)

Theo giá thị trường

Răng sứ

1.600.000đ/1đv

Cùi giả

420.000đ/1đv

Gắn răng chốt + mão sứ

240.000đ/1đv

Cắt cầu, mão, tháo chốt

200.000đ1đv

Implant

15.610.000đ(700 US)/1 trụ

20.516.000đ(920 US)/1 trụ

27.652.000đ(1240 US)/1 trụ

Ghép xương

2.899.000đ (130 US)

Ghép xương + Nâng xoang

4.683.000đ (210 US)

IV. NHA CHU

Cạo vôi

200.000đ/2 hàm

Đánh bóng

100.000đ/2 hàm

Điều trị viêm nướu

300.000đ/2 hàm

Nha chu viêm

300.000đ/1R

V. TẨY TRẮNG

1 cặp máng tẩy trắng

600.000đ

Tẩy trắng 2 hàm

2.200.000đ

Ống tẩy trắng

300.000/ống

Gắn hạt kim cương (Bảo hành 02 năm)

400.000đ/hạt

VI. CHỈNH HÌNH

Điều trị khớp cắn + RLCN KTDH

Máng nhai

2.200.000đ/1 máng

Chỉnh hình toàn diện

Mắc cài kim loại

25.000.000đ/2 hàm

Mắc cài sứ

35.000.000đ/2 hàm

Sử dụng Minivis

2.000.000đ/trụ

Sử dụng khí cụ ngoài mặt

2.000.000đ/ ca

Chỉnh hình can

thiệp ở trẻ em

Cắn chéo răng cửa: 1 R

2.200.000đ

Cắn chéo răng cửa: 2 R

2.800.000đ

Cắn chéo răng cửa:

3 R-4 R

3.800.000đ

Kéo khít khe hở răng cửa

2.200.000đ

Bộ giữ khoảng cố định

1.200.000đ/ bộ

Khí cụ chức năng: Twinblock và Trainer

5.000.000đ/ bộ

Khí cụ nong hàm tự động

Trans Force

10.000.000

- 20.000.000

Ghi chú: Giá chưa có thuế (VAT 10%), bảng giá trên áp dụng cho toàn hệ thống TT Nha khoa SAINT PAUL.

Từ ngày 16/10/2015 Tỷ giá USD sẽ tính theo tỉ giá tại thời điểm cắm ghép Implant.

Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - cdsphagiang

Kết nối với cdsphagiang

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
Dự báo thời tiết Lịch âm năm 2025
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký