
Bảng Giá Nha Khoa Saint Paul
ĐC: 50 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCMĐT: (84.8) 3 827 9449Giờ làm việc:Thứ 2 tới thứ 7: 8AM - 12PM 1:30PM - 8:00PMChủ nhật: 8:00AM - 12:00PMTrung tâm nha khoa SAINT PAUL chúng tôi luôn thay đổi những trang thiết bị và vật liệu mới để đáp ứng những phương pháp điều trị và kỹ thuật tiến bộ mới nhất của nghành nha khoa hiện đại (chúng tôi luôn ưu tiên cho những trang thiết bị kỹ thuật số).- Đặc biệt chúng tôi đang hướng tới việc xây dựng một trung tâm nha khoa "không giấy tờ" đầu tiên tại Việt Nam nhằm đơn giản hóa và rút ngắn thời gian cho việc quản lý bệnh nhân. Sau đây là chi phí điều trị tại phòng nha chúng tôi.
I. CHỮA RĂNG
1. Nội nha (chữa tủy)
Răng cửa, Răng cửa sữa
400.000đ/1R
Răng cối nhỏ, Răng cối sữa
450.000đ/1R
Răng cối lớn
560.000đ/1R
Gắn pin
200.000đ/1R
2. Trám thẩm mỹ
( Bảo hành 3 năm )
Răng vở lớn hơn 1/2 sẽ không bảo hành.
Trám răng trước thẩm mỹ
320.000đ/1R
Trám cổ răng
280.000đ/1R
Đắp mặt răng
400.000đ/1R
3. Trám răng sau
( Bảo hành 3 năm )
Răng vở lớn hơn 1/2 sẽ không bảo hành.
Trám răng sau thẩm mỹ
320.000đ/1R
Trám răng sau thẩm mỹ ( răng chữa tủy)
400.000đ/1R
Trám Amlgam
320.000đ/1R
Trám GC
210.000đ/1R
II. NHỔ RĂNG TIỂU PHẪU
Nhổ răng
Răng cửa + Răng dư ở trẻ em
200.000đ/1R
Răng khôn (không tiểu phẩu)
350.000đ/1R
Răng sau
260.000đ/1R
Tiểu phẩu
Răng khôn, răng ngầm, cắt xương
1.200.000-1.600.000đ/1R
Tiểu phẫu cắt chóp, ghép xương ( Thêm 01 răng kế cận: 600.000đ)
Cắt lợi trùm
400.000đ/1R
III. PHỤC HÌNH
Tháo lắp
Hàm 1 răng (Bảo hành 3 năm)
500.000đ/1R
Hàm 2 răng trở lên
(Bảo hành 3 năm)
300.000đ/1R
Răng tạm
100.000đ/1R
Răng sứ (Bảo hành 5 năm)
600.000đ/1R
Khung loại 1
1.100.000đ/1khung
Khung titan
2.500.000đ/1đv
Vá hàm
300.000đ (tự cứng)
450.000đ (nhựa nấu)
Móc thẩm mỹ
400.000đ/1 móc
Hàm Biosoft bán hàm (chưa có răng)
1.200.000đ/1 hàm
Hàm Biosoft toàn hàm (chưa có răng)
2.000.000đ/1 hàm
Tấm lưới
400.000đ/1 tấm
Móc liên kết
2.500.000đ/1 móc
Đệm hàm nhựa mềm
1.500.000đ/1 hàm
Đệm hàm nhựa nấu
600.000đ/1hàm
Cố định
Răng sứ Cercon HT
(Bảo hành 7 năm)
6.000.000đ/1R
Răng sứ Zirconia, Cercon
(Bảo hành 7 năm)
4.000.000đ/1R
Full Zirconia (Bảo hành 7 năm)
6.000.000đ/1đv
Mão kim loại
700.000đ/1đv
Veneer sứ (chỉ làm cho răng trên)
1.200.000đ/1đv
Veneer toàn sứ (Bảo hành 3 năm)
6.000.000đ/1đv
Răng sứ Titan (Bảo hành 5 năm)
2.500.000đ/1đv
Răng sứ kim loại quý
(Bảo hành 5 năm)
Theo giá thị trường
Răng sứ
1.600.000đ/1đv
Cùi giả
420.000đ/1đv
Gắn răng chốt + mão sứ
240.000đ/1đv
Cắt cầu, mão, tháo chốt
200.000đ1đv
Implant
15.610.000đ(700 US)/1 trụ
20.516.000đ(920 US)/1 trụ
27.652.000đ(1240 US)/1 trụ
Ghép xương
2.899.000đ (130 US)
Ghép xương + Nâng xoang
4.683.000đ (210 US)
IV. NHA CHU
Cạo vôi
200.000đ/2 hàm
Đánh bóng
100.000đ/2 hàm
Điều trị viêm nướu
300.000đ/2 hàm
Nha chu viêm
300.000đ/1R
V. TẨY TRẮNG
1 cặp máng tẩy trắng
600.000đ
Tẩy trắng 2 hàm
2.200.000đ
Ống tẩy trắng
300.000/ống
Gắn hạt kim cương (Bảo hành 02 năm)
400.000đ/hạt
VI. CHỈNH HÌNH
Điều trị khớp cắn + RLCN KTDH
Máng nhai
2.200.000đ/1 máng
Chỉnh hình toàn diện
Mắc cài kim loại
25.000.000đ/2 hàm
Mắc cài sứ
35.000.000đ/2 hàm
Sử dụng Minivis
2.000.000đ/trụ
Sử dụng khí cụ ngoài mặt
2.000.000đ/ ca
Chỉnh hình can
thiệp ở trẻ em
Cắn chéo răng cửa: 1 R
2.200.000đ
Cắn chéo răng cửa: 2 R
2.800.000đ
Cắn chéo răng cửa:
3 R-4 R
3.800.000đ
Kéo khít khe hở răng cửa
2.200.000đ
Bộ giữ khoảng cố định
1.200.000đ/ bộ
Khí cụ chức năng: Twinblock và Trainer
5.000.000đ/ bộ
Khí cụ nong hàm tự động
Trans Force
10.000.000
- 20.000.000
Ghi chú: Giá chưa có thuế (VAT 10%), bảng giá trên áp dụng cho toàn hệ thống TT Nha khoa SAINT PAUL.
Từ ngày 16/10/2015 Tỷ giá USD sẽ tính theo tỉ giá tại thời điểm cắm ghép Implant.
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa