Nếu bạn là một người đam mê nghệ thuật, từ vựng về chủ đề này là không thể thiếu trong từ điển của bạn. Tuy nhiên, liệu các bạn đã chắc chắn rằng mình đã nắm bắt rất rõ tất cả từ vựng thuộc về nghệ thuật, mĩ thuật chưa. Nếu chưa thì còn chờ gì nữa hãy cùng them gia series từ vựng chủ đề này với Studytienganh nhé! Hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm ra câu trả lời cho câu hỏi “Triển lãm” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và những ví dụ Anh-Việt về từ.
1."Triển Lãm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
- Trong Tiếng Anh, chúng ta sẽ dùng từ Exhibition: để nói đến những Buổi triển lãm. Exhibition là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành thành phần chủ ngữ của câu cũng như kết hợp với các danh từ khác và tính từ để tạo thành các cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có : An exhibition, in the most general sense, is an organized presentation and display of a selection of items and usually occur within a cultural or educational setting such as a museum, art gallery, park, library, exhibition hall, or World's fairs.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có Triển lãm, theo nghĩa chung nhất, là một cuộc trình bày có tổ chức, trưng bày một loạt các mặt hàng và thường diễn ra trong một môi trường văn hóa hoặc giáo dục như bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, công viên, thư viện, phòng triển lãm hoặc các hội chợ của Thế giới.
Hình ảnh minh họa Triển lãm trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về buổi triễn lãm hay Exhibition trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số vị dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
Exhibitions include many things such as art in both major museums and smaller galleries, interpretive exhibitions, natural history museums and history museums, and also varieties such as more commercially focused exhibitions and trade fairs.
-
Các cuộc triển lãm bao gồm nhiều thứ như nghệ thuật trong cả bảo tàng lớn và phòng trưng bày nhỏ hơn, triển lãm diễn giải, bảo tàng lịch sử tự nhiên và bảo tàng lịch sử, và cả những loại như triển lãm tập trung vào thương mại và hội chợ thương mại.
-
Let’s go see the new car exhibition.
-
Hãy đi xem buổi triển lãm xe nào.
-
The museum’s exhibitions range from Iron Age pottery to Eskimo clothing.
-
Triển lãm của bảo tàng có nhiều loại từ đồ gốm thời kỳ đồ sắt đến quần áo Eskimo.
-
When I went to the exhibition, I saw the Mermaid and the pool.
-
Khi tôi đến buổi triển lãm, tôi đã thấy một nàng tiên cá và bể bơi.
-
In 1989, the exhibition was returned to the building at no.8 Times City.
-
Vào năm 1989, phòng triển lãm được chuyển sang tòa nhà số 8 Times City.
- Còn động từ Triển lãm trong Tiếng Anh, chúng ta sử dụng: Exhibit: /ɪɡˈzɪb.ɪt/. Ở dạng động từ tiếp diên, ta có Exhibiting. Ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ 2, Exhibit là động từ có quy tắc nên ta có Exhibited.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh: If we exhibit something, we’ll show it publicly. Dịch ra Tiếng Việt, ta dùng động từ Triển lãm tức ta đang đưa một điều gì đó công khai cho mọi người nhìn, ngắm, thưởng thức,...Để hiểu hơn về động từ này, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh Việt dưới đây:
-
Alex frequently exhibits his art at the art gallery.
-
Alex thường xuyên triển lãm những bức tranh của anh ấy ở các buổi trưng bày tranh.
-
This autumn the academy will exhibit several prints that are rarely seen.
-
Mùa thua này, học viện sẽ triển lãm một số bản in hiếm khi được nhìn thấy.
-
They have exhibited many of her works at their gallery in recent years.
-
Họ đã trưng bày nhiều tác phẩm của cô ấy tại phòng trưng bày của họ trong những năm gần đây.
-
Tonny and Joey had lent their personal copies as part of New Generation exhibits in December 2018.
-
Tonny và Joey đã cho mượn bản gốc sách của họ để triển lãm nhân dịp ra mắt Thế hệ mới vào tháng 12 năm 2018.
-
The gallery is exhibiting Jeremy's paintings and watercolors..
-
Phòng tranh đang trưng bày các bức tranh và màu nước của Jeremy.
-
Although Maria had been separated from the South African art world she was invited by Tom Thomas to exhibit with the New Group in 1987.
-
Mặc dù Maria đã tách khỏi thế giới nghệ thuật Nam Phi, cô vẫn được Tom Thomas mời đến triển lãm cùng New Group vào năm 1987.
Hình ảnh minh họa Triển lãm trong Tiếng Anh.
2.Một số từ vựng liên quan đến triển lãm trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Exhibition và Exhibit trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp các từ ngữ khác cũng có liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là những từ vựng gì nhé:
Từ vựng
Ý nghĩa
Art exhibitions
Triển lãm nghệ thuật
Interpretive exhibitions
Triển lãm diễn giải
Commercial exhibitions
Triễn lãm thương mại
Digitalized exhibitions
Triển lãm số hóa
Travelling exhibitions
Triển lãm lưu động
Online exhibitions
Triển lãm trực tuyến
Exhibition designers
Nhà thiết kết triển lãm
Hình ảnh minh họa Triển lãm trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi: "Triễn Lãm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Nếu còn bất cứ câu hỏi cũng như thắc mắc gì, đừng ngần ngại để lại comment dưới bài viết để chúng mình có thể giúp đỡ các bạn nhé. Đừng quên tiếp tục theo dõi và ủng hệ các bài học của Studytienganh để thu về cho mình một vốn từ vựng khổng lổ và phong phú nhé