Trường đại học của bạn có tên tiếng Anh là gì? Bạn đang muốn thi vào một trường ĐH nhưng chưa biết tên gọi tiếng Anh của trường? Hãy cùng khám phá nhé!
Tên các trường Đại học bằng tiếng Anh thường có một kiểu chung là Tên+University hoặc University of tên. Và lưu ý có một số trường sử dụng cách đặt theo hai kiểu này và đều đúng nên các bạn chú ý nhé.
(Một ví dụ ĐH Cambridge thường gọi chung là University of Cambridge nhưng ĐH Oxford thì gọi Oxford University và University of Oxford đều được. Ở Việt Nam có một số trường cũng tương tự, bạn xem danh sách bên dưới nhé.)
Bên cạnh đó, với tên trường theo từng khu vực, thường sẽ có tên gọi theo tên TP/Tỉnh + University.
Nếu là khu vực Hà Nội hay HCM sẽ thường thêm Hanoi, HCM city trước tên gọi của trường.
Danh sách tên trường đại học bằng tiếng Anh
1. Đại học Quốc gia (Hà Nội, HCM): Vietnam National University (VNU)
2. ĐH Ngoại Thương: Foreign Trade University (FTU)
3. Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
4. Đại học Khoa học Tự nhiên: VNU University of Science, VNU US. Tên viết tắt: HUS - ĐHKHTN Hà Nội, HCMUS - ĐHKHTNHCM
5. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: VNU University of Social Sciences and Humanities (USSH). Tên viết tắt: USSH - ĐHKHNV Hà Nội, HCMUSSH - ĐHKHNV HCM
6. Đại học Điện lực: Electric Power University (EPU)
7. Đại học Y Hà Nội: Hanoi Medical University (HMU)
8. Đại học Sư phạm Hà Nội: Hanoi National University of Education (HNUE)
9. Đại Học Hà Nội: Hanoi University (HANU)
10. Đại học Xây dựng: National University of Civil Engineering (NUCE) cũng có thể gọi là Hanoi University of Civil Engineering
11. ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies (ULIS)
12. Đại học Bách khoa Hà Nội: Hanoi University of Science & Technology (HUST)
13. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: National Economics University (NEU)
14. Đại học Công nghệ: University of Engineering and Technology (UET) . Nếu là trường đại học quốc gia HN thì có thêm VNU)
15. Đại học Thương mại: Vietnam University of Commerce (VUC)
16. Đại học Thủy lợi: Water Resources University (WRU) .Tên gọi khác Thuyloi University - TLU.
17. ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
18. Đại học Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University (HAU)
19. Đại học Hàng hải: Vietnam Maritime University (VMU)
20. Đại học Dược Hà Nội: Hanoi University of Pharmacy (HUP)
21. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam: Vietnam National Academy of Music (VNAM). Tên trước Hanoi Conservatory of Music.
22. Viện Đại học mở Hà Nội: Hanoi Open University (HOU)
23. Trường đại học Y tế Công cộng: Hanoi University of Public Health (HUPH)
24. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: Hanoi University of Business and Technology (HUBT)
25. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh: HCM Conservatory of Music HCMCONS.
26. Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM: International University - VNU-HCM)
27. Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City Open University
28. Đại Học Nông Lâm (Nong Lam University): University of Agriculture and Forestry, University of Agriculture and Forestry
29. Đại học Kiến trúc: University of Architecture
30. Đại học Mỹ thuật TP.HCM: (HCMC University of Fine Arts) Ho Chi Minh City University of Arts
31. Đại học Kinh tế TP.HCM - Cơ sở A: University of Economics Ho Chi Minh City - UEH
32. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM: Industrial University Of HoChiMinh City
33. Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam (VNUA):Vietnam National University of Agriculture
34. Đại học Công nghệ Thông tin ĐHQG TP.HCM: University of Information Technology VNU-HCM
35. Đại học Luật TP.HCM (Ho Chi Minh City University of Law)
36. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh: Uiversity of medicine and Pharmacy at HCMMC hoặc Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy
37. Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia TP.HCM: Ho Chi Minh City University of Science
38. Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Education
39. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: University of Social Sciences and Humanities
40. Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
41. Đại học Giao thông Vận tải (UTC): University of Communications and Transport
42. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh: University of Technology and Education Ho Chi Minh city (HCMUTE)
43. Đại học Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University
44. Đại học Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University
45. Đại học Đà Nẵng The University of Da Nang
46. Học viện Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology
47. Đại học Nông lâm Huế: Hue Agriculture and Sylvicultyre University
48. Đại học Nha Trang: Nha Trang University
49. Đại học Sư phạm Huế: Hue University of Education
50. Thai Nguyen University ĐH Thái Nguyên
51. Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: University Of Transport Technolog
52. Đại học Tài nguyên và Môi trường: University of Natural Resources and Environment
53. Đại học Hà Nội: Hanoi University, HANU
54. Đại Học Giáo Dục - ĐHQGHN: VNU School of Education
55. Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics - Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI
56. Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội: University of Pedagogy of Sports Hanoi
57. Đại học Việt - Nhật: Vietnam Japan University
58. Học viện Báo chí và Tuyên truyề: Academy of Journalism and Communication
59. Học viện chính trị: Military Political Academy
60. Học viện Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam
61. Học viện Ngân hàng: Banking Academy
62. Học viện Tòa Án: Vietnam Court Academy
63. Học viện Tài chính: Academy of Finance, viết tắt AOF
64. ĐH tài chính - Ngân hàng: Financial And Banking University FBU
65. Đại học Thành Đô: Thanh Do University
66. Đại học Thăng Long: Thang Long University
67. Đại học Phương Đông: Phuong Dong University
68. Trường Đại học FPT: FPT University
69. Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne: the Royal Melbourne Institute of Technology, viết tắt: RMIT, tên khác RMIT University Vietnam
và The Royal Melbourne Institute of Technology
70. Trường Đại học Đại Nam: Dai Nam University
71. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: HaNoi University of Business and Technology
Tên các trường thường giống nhau nên với trường cao đẳng, bạn chỉ cần thay thế thành College là được.
Bạn có thể xem thêm:
Danh sách các trường ĐH yêu cầu chuẩn đầu ra IELTS
Những điều kiện miễn thi ngoại ngữ THPT quốc gia
Các trường Đại học xét tuyển với chứng chỉ IELTS