Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Lịch
    Mục Lục
    • #1.Sự đa dạng trong ẩm thực Việt Nam
    • #2.Trọn bộ từ vựng về món ăn Việt Nam
      • Từ vựng về món ăn trong tất cả các ngày lễ tết
      • Từ vựng về các món bánh đặc sản
      • Từ vựng về các món giò, chả
      • Từ vựng về các món mắm
      • Từ vựng về các món kẹo
      • Từ vựng về các món bánh mì
      • Từ vựng về các món có nước
      • Từ vựng về các món cơm
      • Từ vựng về các món ăn vặt chiên
      • Từ vựng về các món xôi
      • Từ vựng về các món ăn độc lạ
    • #3.Từ vựng về các bữa ăn trong ngày
    • #4.Những cách hỏi về món ăn thường ngày

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam đầy đủ nhất

    avatar
    kangta
    04:08 26/03/2025

    Mục Lục

    • #1.Sự đa dạng trong ẩm thực Việt Nam
    • #2.Trọn bộ từ vựng về món ăn Việt Nam
      • Từ vựng về món ăn trong tất cả các ngày lễ tết
      • Từ vựng về các món bánh đặc sản
      • Từ vựng về các món giò, chả
      • Từ vựng về các món mắm
      • Từ vựng về các món kẹo
      • Từ vựng về các món bánh mì
      • Từ vựng về các món có nước
      • Từ vựng về các món cơm
      • Từ vựng về các món ăn vặt chiên
      • Từ vựng về các món xôi
      • Từ vựng về các món ăn độc lạ
    • #3.Từ vựng về các bữa ăn trong ngày
    • #4.Những cách hỏi về món ăn thường ngày

    Bạn muốn giới thiệu đến bạn bè quốc tế những món ăn đặc sản gì của nước ta? Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam được ưa thích nhất. Nền văn hóa ẩm thực nước ta vô cùng phong phú, đa dạng về vùng miền. Do vậy, những món mà E-talk liệt kê dưới đây chắc chắn sẽ không phải là tất cả. Tuy nhiên, để có thể thử hết được chúng thì bạn cũng mất đến vài năm và đủ biến người bạn nước ngoài đó thành chàng rể hoặc nàng dâu Việt.

    Sự đa dạng trong ẩm thực Việt Nam

    Ẩm thực là một phần không thể thiếu trong bất cứ nền văn hóa nào. Đối với ẩm thực của nước ta cũng vậy. Các món ăn truyền thống được giữ gìn và lưu truyền từ thế hệ này sang tới thế hệ khác. Đây cũng là một trong những cách bảo tồn văn hóa ẩm thực Việt.

    Ẩm thực Việt xưa và nay vẫn coi cây lúa là trung tâm của vạn vật. Các nguyên liệu thực vật như rau, củ, quả và nguyên liệu động vật như thịt đều được dùng để ăn với cơm trắng. Hoặc dùng hạt gạo, tinh để chế biến ra những món khác như bánh, kẹo, các loại sợi bún, phở…

    Nếu bạn đã đi nhiều nơi trên đất Việt thì có thể thấy cùng một loại món ăn nhưng lại được chế biến vô cùng phong phú. Tùy vùng miền có thể được gọi bằng những cái tên khác nhau. Thỉnh thoảng phụ gia hay nguyên liệu phụ lại được sử dụng khác nhau.

    Từ đó, tạo ra sự đa dạng về hương vị và đặc trưng theo vùng miền.

    Có thể thấy, món ăn miền Bắc có hương vị nhẹ, có vị chát, chua cay và ít ngọt và thanh đạm. Màu sắc món ăn vô cùng bắt mắt và rực rỡ.

    Món ăn miền Trung lại mang trong mình ẩm thực cung đình xưa. Nhưng hiện nay, nó lại là sự dung hòa trong ẩm thực cung đình và ẩm thực đường phố. Các món ăn thiên về vị ăn cay và mặn.

    Các món ăn miền Nam lại thiên về vị ngọt và béo. Họ thường xuyên sử dụng gia vị là đường vào món ăn. Nước nấu thường có nước dừa, cốt dừa.

    Trọn bộ từ vựng về món ăn Việt Nam

    Cùng tham khảo về bộ từng vựng món ăn Việt Nam. Có thể có những món bạn đã nghe nhưng chưa thử. Hãy nhanh chóng thử đi nhé vì nếu không bạn đã bỏ lỡ mất một món tinh túy.

    Từ vựng về món ăn trong tất cả các ngày lễ tết

    Bánh chưng: rice cake/ stuffed sticky rice cake

    Bánh trôi nước: floating cake

    Bánh rợm (bánh nếp): glutinous rice cake

    Từ vựng về các món bánh đặc sản

    Bánh đúc: plain rice flan

    Bánh cuốn: stuffed pancake/ Vietnamese steamed rice rolls

    Bánh da lợn: steamed layer cake.

    Bánh dày: round sticky rice cake

    Bánh tro: ash rice cake

    Bánh cốm: young rice cake

    Bánh tráng trộn: mixed rice paper salad

    Bánh tráng nướng: Baked girdle cake

    Bánh xèo: sizzling crepe/pancake

    Bánh bao: dumpling/ steamed wheat flour cake

    Bánh pía: Pia cake

    Bánh dừa nướng giòn: toasted coconut cake.

    Bánh đậu xanh: green bean

    Bánh tét: cylindric glutinous rice cake.

    Bánh tráng: Rice paper

    Bánh bèo chén: Bloating fern/ shaped cake

    Bánh gối: Vietnamese samosa

    Bánh khoai: sweet potato fritter

    Bánh ngô: sweet corn fritters

    Từ vựng về các món giò, chả

    Chả giò: spring rolls

    Giò lụa: lean pork paste

    Chả cá: fish cake

    Chả bò: beef rolls

    Từ vựng về các món mắm

    Mắm ruốc: fermented shrimp paste

    Nước mắm: fish sauce

    Mắm tôm: shrimp paste

    Mắm tép: tiny shrimp paste

    Mắm nêm: vietnamese fermented anchovy dipping sauce

    Xì dầu: soy sauce

    Tương bần: Ban soybean paste

    Từ vựng về các món kẹo

    Kẹo lạc: peanut brittle

    Kẹo dừa: coconut candy

    Kẹo mè xửng: Sesame candy

    Từ vựng về các món bánh mì

    Bánh mì chảo: bread pan

    Bánh mì pate: bread with pate

    Bánh mì que: breadstick

    Bánh mì trứng: bread with fried eggs

    Từ vựng về các món có nước

    Bún bò: beef rice noodle soup

    Bún bò Huế: Hue beef noodle soup

    Bún cá: fish rice noodle soup

    Bún chả cá: fish cake rice noodle soup

    Bún đậu mắm tôm: rice noodles with fried tofu and shrimp paste

    Bún mọc: meatballs rice noodle soup

    Bún vịt: duck meat rice noodle soup

    Bún ốc: snail rice noodle soup

    Bún riêu cua: Crab rice noodle soup

    Bún thang: Hanoi combo noodle soup

    Từ vựng về các món cơm

    Cơm sườn: grilled pork rib with rice

    Cơm gà: Chicken rice

    Cơm chiên dương châu: Yang Chow fried rice

    Cơm chiên: Fried Rice

    Cơm tấm: Broken Rice

    Từ vựng về các món ăn vặt chiên

    Gà rán: fried chicken

    Khoai lang kén: fried sweet potato balls

    Bánh tôm: Vietnamese shrimp cake

    Nem lụi: Pork lemongrass skewers

    Từ vựng về các món xôi

    Xôi lạc: Peanut sticky rice:

    Xôi thịt kho trứng: sticky rice with caramelized pork and eggs

    Xôi trứng kho: sticky rice with caramelized eggs

    Xôi xéo: yellow sticky rice with mung bean

    Từ vựng về các món ăn độc lạ

    Trứng vịt lộn: balut

    Tiết canh: Vietnamese raw blood soup

    Từ vựng về các bữa ăn trong ngày

    Breakfast (n): bữa sáng.

    Lunch (n): bữa trưa.

    Brunch (n): bữa nửa buổi. Đây là bữa ăn được dùng giữa bữa sáng và bữa trưa, thường sẽ rơi vào khoảng 10 - 11 giờ sáng.

    Tea (n): bữa trà chiều. Bữa này thường được dùng lúc 4 - 5 giờ chiều.

    Dinner (n): bữa tối

    Super (n): bữa đêm. Bữa này được dùng vào buổi tối muộn. Thường là sau 9 giờ tối.

    To have breakfast (v) ăn sáng

    To have lunch (v) ăn trưa

    To have dinner (v) ăn tối

    Appetizer (n): món khai vị

    Main course (n): món chính

    Dessert (n): món tráng miệng

    Các bữa ăn ngoài bữa chính thường được những người ăn theo chế độ eat clean sử dụng. Họ chia nhỏ các bữa trong ngày để có thể nạp năng lượng đồng đều trong cả ngày. Từ đó, một bữa ăn sẽ không có ham muốn ăn quá nhiều. Chúng giúp kiểm soát lượng năng lượng nạp vào người tốt hơn.

    Những cách hỏi về món ăn thường ngày

    • Cách hỏi bạn đã ăn sáng/ trưa/ tối… chưa: Have you had your + bữa trong ngày?
    • Cách hỏi về bữa ăn có ngon không: Did you enjoy your + bữa trong ngày?
    • Cách hỏi về bữa ăn nên ăn gì: What should we eat for + bữa trong ngày?
    • Cách hỏi về bữa ăn có những món gì: What’s for + bữa trong ngày?
    • Cách hỏi về địa chỉ ăn ngon: Do you know any good places to eat?
    • Cách xin tờ thực đơn món ăn: Excuse me! Can I have a look at the menu, please?

    Một số cách trả lời khi được hỏi ăn món gì:

    Em ăn gì cũng được: Anything is all right for me.

    Chúng ta có… cho bữa…: We’re having + món ăn + for + bữa trong ngày.

    Cách chúc ngon miệng: Enjoy your meal.

    Bạn đã thưởng thức hết những món ăn được liệt kê ở trên chưa? Nếu đã hoàn thành danh sách đó thì bạn đúng là một người có tâm hôn ăn uống thứ thiệt . Chắc hẳn đó sẽ là những người sống với châm ngôn “sống là để ăn”. Nhưng bạn cùng đừng quên giới thiệu chúng đến bạn bè quốc tế trong mọi cơ hội nhé. Mong rằng danh sách trọn bộ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam ở trên đã giúp bạn biết thêm về các món đặc sản Việt.

    Xem thêm từ vựng tiếng Anh các chủ đề khác:

    • Chủ đề ngày lễ 30 tháng 4
    • Chủ đề virus corona Covid19
    • Chủ đề giáng sinh
    • Chủ đề bóng đá
    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

    Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - cdsphagiang

    Kết nối với cdsphagiang

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Dự báo thời tiết 789club jun88 33win https://hb88pro.me/ https://77betpro.org/
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký