Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xem thêm:

4.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên Ngành Chuyên ngành 2 7340122 Thương mại điện tử 3 7340201 Tài chính - Ngân hàng Hải quan & Logistics 4 7340301 Kế toán 5 7480104 Hệ thống thông tin 7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 8 Xây dựng Cầu - đường sắt (*) Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) 11 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh 12 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 7580301 Kinh tế xây dựng 16 7840101 Khai thác vận tải Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) 17 7580302 Quản lý xây dựng 18 7380101 Luật 19 7220201 Ngôn ngữ Anh B CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ 1 7480201TA Công nghệ thông tin C CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN 1 7510605NB Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 2 7510302NB Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 3 7510104NB Công nghệ kỹ thuật giao thông D CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 1 7480201LK Công nghệ thông tin 2 7510605LK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15 15,5 15,5 18,0 6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 22 24,05 23,75 25,0 22,65

17

20

23,2

23,5

24,0

23,09

16

17

20

7,0

20,35

18,0

6,0

21,25

16

19,5

24,0

24,4

25,0

21,90

16

18,5

23,0

23,8

23,0

22,70

16

19

23

7,7

23,8

22,0

7,8

24,05

24,0

Kế toán

16

19

23,1

Kinh tế xây dựng

15

15,5

20

7,0

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

21,40

25

7,9

23,9

22,0

8,0

15

19,5

22

7,5

23,9

22,0

7,8

21 7,5 23,3 22,0 23,60 Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15,5

18

6,0

15,5

18,0

6,0

Thương mại điện tử

16

22,5

25,4

25,35

28,0

24,07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

24

25,7

25,35

28,5

24,12

Công nghệ thông tin

19

23

25,2

25,3

28,0

23,10

16

20,5

23,65

25,0

22,85

Khai thác vận tải

15

17

22,9

18,0

6,0

15 18 6,0 16,00 18 6,0 16 20,0 16,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,5 18,0 6,0

Quản trị Marketing

24,3 27,0 23,65

Logistics và hạ tầng giao thông

19 25,0 23,15

Tài chính doanh nghiệp

23,55 24,0 22,55

Kế toán doanh nghiệp

23,5 25,0 22,15

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

19 22,0 22,80

Công nghệ chế tạo máy

22,05 21,0

Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

21,65 20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

21,25 25,0 22,50

Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng

16,95 20,0

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi

16,3 20,0

Quản ký xây dựng

16,75 20,0

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16 20,0 16,00

Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN

16 20,0

Công nghệ và quản lý môi trường

16 16,00

Hải quan và Logistics

21,95

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

21,15

Quản lý xây dựng

21,10

Kiến trúc nội thất

16,00 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16,00 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội

Khuôn viên trường đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/hoc-vien-cong-nghe-giao-thong-van-tai-a34771.html