Cái tên chính là hành trang quý giá nhất mà bố mẹ dành tặng cho các con của mình khi mới chào đời bởi nó sẽ ảnh hưởng đến cả tương lai sau này của con. Một trong các cách đặt tên hay hiện nay chính là đặt theo tiếng Hán Việt với mong muốn mang đến sự bình yên và may mắn cho con. Nếu bạn đang băn khoăn trong việc đặt tên cho các con, hãy cùng tham khảo những tên Hán Việt hay và ý nghĩa dưới đây!
Xem thêm:
- Tên con trai 2024 hay, ý nghĩa
- Tên con gái 2024 hay, ý nghĩa
Nguyên tắc khi đặt tên Hán Việt cho bé
Để đặt tên Hán Việt cho con vừa hay và ý nghĩa, bố mẹ có thể áp dụng theo những nguyên tắc như sau:
- Nguyên tắc âm dương ngũ hành: Theo quy luật âm dương ngũ hành, âm và dương cần được duy trì ở trạng thái cân bằng thì mới mang lại sự hài hòa, thịnh vượng. Chính vì vậy, khi đặt tên hán việt cho con cái, bố mẹ cần quan tâm đến sự cân bằng âm dương trong tên.
- Nguyên tắc ý nghĩa: Việc đặt tên cho con cần thể hiện những ý nghĩa tốt đẹp, với mong muốn con có một cuộc sống hạnh phúc, sức khỏe dồi dào, tài giỏi, tương lai tươi sáng, thành công,...
- Nguyên tắc hợp mệnh và tuổi: Một trong những tiêu chí quan trọng mà bố mẹ cũng cần lưu ý chính là việc đặt tên cần hợp mệnh và tuổi của con để mang lại nhiều điều thuận lợi cho con trong cuộc sống.
- Đặt tên hợp nghĩa với tên ba mẹ: Bạn cũng có thể đặt tên Hán Việt hay cho con hợp nghĩa với tên bố mẹ, chẳng hạn, mẹ tên Hoa sẽ đặt tên các con là Mai, Đào, Lan, Cúc… Hoặc bố tên là Long thì đặt tên các con là Hải, Thủy, Sơn…
Bố mẹ nên cân nhắc thêm nguyên tắc: Đặt tên con theo thần số học
>> Xem thêm:
Tên con gái mệnh thổ
Tên con trai mệnh thổ
Những nguyên tắc khi đặt tên Hán Việt cho con (Nguồn: Sưu tầm)
Cách đặt tên Hán Việt hay và ý nghĩa cho bé trai, bé gái
Việc đặt tên Hán Việt cho bé gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng đồng thời mang đến hạnh phúc và nhiều điều may mắn cho con trong cuộc sống. Còn với bé trai, việc đặt theo tên Hán Việt sẽ mang đến những ý nghĩa như mạnh mẽ, anh dũng, với mong muốn con sẽ luôn tài giỏi và thành công. Dưới đây là các cách đặt tên cho bé trai, bé gái theo tên Hán Việt ý nghĩa và độc đáo nhất mà bố mẹ có thể tham khảo.
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ A
- AN - a 安: Hoài An, Gia An, Bảo An, Ngọc An, Bình An, Hồng An (Bình an, may mắn)
- ANH - yīng 英: Bảo Anh, Mai Anh, Quỳnh Anh, Phương Anh, Ngọc Anh, Tuấn Anh (Thông minh, tinh anh)
- ÁNH - Yìng 映: Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh (Ánh sáng lấp lánh).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ B, C
- BÍCH - Bì 碧: Ngọc Bích, An Bích, Đan Bích, Diệp Bích, Hà Bích (Đá quý màu xanh biếc)
- BÌNH - Píng 平: An Bình, Bảo Bình, Thiên Bình, Ngọc Bình, Thư Bình (Bình lặng, tốt đẹp)
- BÁCH - Bǎi 百: Hoàng Bách, Ngọc Bách, Đình Bách (Nghĩa là trăm, số nhiều)
- BẰNG - Féng 冯: Hữu Bằng, Anh Bằng, Vũ Bằng (Mong muốn con vượt mọi trở ngại)
- CA - Gē 歌: Khải Ca, Hải Ca, Hoàng Ca (Bài hát, ca khúc)
- CẦM - Qín 琴: Ngọc Cầm, Thi Cầm, Nguyệt Cầm (Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca)
- CẨM - Jǐn 锦: Tú Cẩm, Ngọc Cẩm, Tố Cẩm, Hồng Cẩm (Thanh cao, tôn quý)
- CHI - Zhī 芝: Hà Chi, Kim Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi (Cỏ, cỏ thơm)
- CHIẾN - Zhàn 战: Hữu Chiến, Bá Chiến, Đình Chiến (Nghĩa là chiến đấu)
- CHÍNH - Zhèng 正: Minh Chính, Đức Chính, Hữu Chính (Người chính trực, ngay thẳng)
- CÔNG - Gōng 公: Bá Công, Chí Công, Thành Công, Minh Công (Nghĩa là công bằng)
- CƯỜNG - Qiáng 强: Huy Cường, Việt Cường, Khắc Cường, Đức Cường, Bằng Cường, Minh Cường (Cứng cáp, mạnh mẽ)
- CÚC - Jú 菊: Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc, Kim Cúc (Hoa cúc xinh đẹp).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ D
- DU - Yóu 游: Thanh Du, Ngọc Du, Cát Du (Đi chơi, mong muốn con sẽ được đi nhiều nơi)
- DIỄM - Yàn 艳: Hồng Diễm, Ngọc Diễm, Bích Diễm, Thúy Diễm (Đẹp đẽ, tươi đẹp)
- DIỆP - Yè 叶: Bích Diệp, Ngọc Diệp, Đức Diệp, Thái Diệp (Lá cây, với mong muốn con luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá)
- DUNG - Róng 蓉: Thùy Dung, Di Dung, Vân Dung, Ngọc Dung, Mỹ Dung (Hoa phù dung)
- DŨNG - Yǒng 勇: Anh Dũng, Bá Dũng, Minh Dũng, Tiến Dũng, Mạnh Dũng (Dũng cảm, dũng mãnh)
- DƯƠNG - Yáng 杨: Thùy Dương, Minh Dương, Ngọc Dương, Thanh Dương, Thành Dương (Cây dương liễu, mong muốn con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu)
- DUY - Wéi 维: Đức Duy, Hồng Duy, Thanh Duy, Quốc Duy (Nghĩa là gìn giữ)
- ĐIỆP - Dié 蝶: Ngọc Điệp, Bích Điệp, Trúc Điệp, Hồng Điệp (Con bươm bướm)
- ĐAN - Dān 丹: Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan (Màu đỏ, biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực)
- ĐOAN - Duān 端: Thục Đoan, Ngọc Đoan, Trúc Đoan, Thùy Đoan (Khởi đầu một điều tốt đẹp)
- ĐÔNG - Dōng 东: Thanh Đông, Phương Đông, Ngọc Đông, Đông Đông, Huỳnh Đông (Phía đông, phương đông)
- ĐĂNG - Dēng 灯: Hải Đăng, Minh Đăng, Hồng Đăng (Nghĩa là ánh đèn)
- ĐẠT - Dá 达: Thành Đạt, Đức Đạt, Hữu Đạt, Minh Đạt (Nghĩa là thông qua)
- ĐIỀN - Tián 田: Bá Điền, Hữu Điền, Huy Điền, Phú Điền (Nghĩa là đồng ruộng)
- ĐỊNH - Dìng 定: Công Định, Ngọc Định (Nghĩa là yên lặng)
- ĐỨC - Dé 德: Minh Đức, Hoàng Đức, Doãn Đức (Nghĩa là ơn đức, phúc đức).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ G, H
- GIA - Jiā 嘉: An Gia, Bảo Gia (Nghĩa là khen ngợi)
- GIANG - Jiāng 江: Hương Giang, Hoài Giang, Trúc Giang, Phương Giang, Thanh Giang, Đức Giang (Dòng sông lớn)
- GIAO - Jiāo 交: Ngọc Giao, Thùy Giao, Trúc Giao, Phương Giao, Tâm Giao (Trao cho, giao cho)
- GIÁP - Jiǎ 甲: Công Giáp, Đình Giáp, Hoàng Giáp (Nghĩa là áo giáp)
- HẠ - Xià 夏: Giang Hạ, Cẩm Hạ, An Hạ, Thu Hạ (Mùa hè, mùa hạ)
- HÂN - Xīn 欣: Ngọc Hân, Bảo Hân, Phương Hân, Khả Hân (Vui vẻ)
- HẰNG - Héng 姮: Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng, Mỹ Hằng, Hà Hằng, Thanh Hằng (Nghĩa là trăng)
- HẠNH - Xíng 行: Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh, Trúc Hạnh (Tiết hạnh thanh cao)
- HIỀN - Xián 贤: Minh Hiền, Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền, Thanh Hiền (Đức hạnh)
- HOA - Huā 花: Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa (Đẹp như hoa)
- HÀO - Háo 豪: Chí Hào, Công Hào, Anh Hào, An Hào (Người có tài năng, phóng khoáng)
- HẢO - Hǎo 好: Văn Hảo, Minh Hảo (Nghĩa là tốt, hay)
- HIẾU - Xiào 孝: Chí Hiếu, Đức Hiếu, Minh Hiếu, Công Hiếu (Người con trai có hiếu)
- HOÀI - Huái 怀: Thu Hoài, Ngọc Hoài, Thương Hoài, Khương Hoài (Nhớ nhung, tấm lòng)
- HỒNG - Hóng 红: Anh Hồng, Phượng Hồng, Diễm Hồng, Thúy Hồng (Màu hồng)
- HUYỀN - Xuán 玄: Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền, Thanh Huyền, Nhật Huyền (Nghĩa là huyền bí)
- HOÀNG - Huáng 黄: Tuấn Hoàng, Tấn Hoàng, Việt Hoàng, Trọng Hoàng, Ngọc Hoàng (Nghĩa là vàng, màu vàng, huy hoàng)
- HUÂN - Xūn 勋: Công Huân, Gia Huân, Thế Huân, Lưu Huân (Nghĩa là công lao, huân chương)
- HÙNG - Xióng 雄: Anh Hùng, Huy Hùng, Đức Hùng, Duy Hùng, Mạnh Hùng, Nhật Hùng (Nghĩa là dũng mãnh, kiệt xuất)
- HƯNG - Xìng 兴: Tuấn Hưng, Khắc Hưng, Gia Hưng, Khánh Hưng (Nghĩa là hưng thịnh)
- HUY - Huī 辉: Đức Huy, Ngọc Huy, Gia Huy, Hoàng Huy (Nghĩa là soi sáng).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ K
- KIỀU - Qiào 翘: Minh Kiều, Thúy Kiều, Ngọc Kiều, Mỹ Kiều, Như Kiều (Nổi bật, yêu kiều)
- KIM - Jīn 金: Thiên Kim, Thanh Kim, Hồng Kim, Mỹ Kim (Nghĩa là vàng, tiền)
- KHUÊ - Guī 圭: Ngọc Khuê, Thục Khuê, Mỹ Khuê, Lan Khuê (Viên ngọc quý)
- KHẢI - Kǎi 凯: Minh Khải, Duy Khải, Hứa Khải (Nghĩa là chiến thắng)
- KHANG - Kāng 康: An Khang, Gia Khang, Bảo Khang, Nguyên Khang (Khỏe mạnh, an khang)
- KHANH - Qīng 卿: Công Khanh, Nhã Khanh, Phi Khanh (Nghĩa là tốt đẹp)
- KHÁNH - Qìng 庆: Duy Khánh, Hữu Khánh, Ngân Khánh (Mừng vui, niềm vui)
- KHIÊM - Qiān 谦: Anh Khiêm, Gia Khiêm, Bá Khiêm, Bỉnh Khiêm, Duy Khiêm, Đức Khiêm (Khiêm tốn, từ tốn).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ L
- LAM - Lán 蓝: Thanh Lam, Ngọc Lam, Trúc Lam, Bích Lam (Màu xanh lam)
- LỆ - Lì 丽: Cẩm Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ, Kim Lệ (Mỹ lệ, đẹp đẽ)
- LIÊN - Lián 莲: Hương Liên, Thùy Liên, Ngọc Liên, Thanh Liên, Cẩm Liên, Kim Liên (Hoa sen)
- LIỄU - Liǔ 柳: Thúy Liễu, Ngọc Liễu (Cây Liễu)
- LINH - Líng 泠: Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh, Cẩm Linh (Trong suốt)
- LY - Lí 璃: Mỹ Ly, Phương Ly, Khánh Ly, Cẩm Ly, Hương Ly, Ly Ly (Pha lê)
- LÂM - Lín 林: Tùng Lâm, Bảo Lâm. Đức Lâm (Rừng cây)
- LÂN - Lín 麟: Duy Lân, Bảo Lân, Hoàng Lân (Nghĩa là kỳ lân, chói rọi rực rỡ)
- LỘC - Lù 禄: Bảo Lộc, Huy Lộc, Hữu Lộc, Minh Lộc (Nghĩa là lộc lá, tốt lành)
- LOAN - Wān 湾: Kiều Loan, Thùy Loan, Hồng Loan, Phương Loan (Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều tài năng, giúp ích cho đời)
- LỢI - Lì 利: Tiến, Thành Lợi (Lợi ích, làm điều lợi)
- LONG - Lóng 龙: Duy Long, Thành Long, Bảo Long, Hoàng Long (Rồng, thuộc về vua chúa).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ M, N
- MÂY - Yún 云: Hằng Mây, Lê Mây, Hương Mây, Hạ Mây (Mây, đám mây)
- MIÊN - Mián 绵: Thùy Miên, Thụy Miên, Mộc Miên, Du Miên, Hoàng Miên (Tơ tằm)
- MINH - Míng 明: Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh, Đức Minh, Anh Minh (Sáng sủa, thông minh)
- MY - Méi - 嵋: Hải My, Diễm My, Hà My, Trà My, Hoàng My (núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc)
- MỸ - Měi 美: Bích Mỹ, Ngọc Mỹ, Khuê Mỹ (Xinh đẹp)
- NGÂN - Yín 银: Bích Ngân, Thúy Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân, Hà Ngân (Bạc)
- NGỌC - Yù 玉: Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc (Đẹp như viên ngọc)
- NHÀN - Xián 闲: Thanh Nhàn, Ngọc Nhàn, Trúc Nhàn, Thúy Nhàn (Nhàn nhã)
- NHI - Er 儿: Ngọc Nhi, Phương Nhi, Yến Nhi, Đông Nhi (Nhỏ bé)
- NHIÊN - Rán 然: An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên (Lẽ phải, điều đúng đắn)
- NHƯ - Rú 如: Huỳnh Như, Hồng Như, Tố Như, Tú Như (Bằng)
- NHUNG - Róng 绒: Hồng Nhung, Tuyết Nhung, Cẩm Nhung (Lụa, mong muốn con có cuộc sống sung túc)
- NAM - Nán 南: Bảo Nam, Khánh Nam, Công Nam, Hải Nam (Nghĩa là phía Nam, phương Nam)
- NGUYÊN - Yuán 原: Hà Nguyên, Bình Nguyên, Hải Nguyên, Hoài Nguyên, Bá Nguyên (Thảo nguyên bao la)
- NHÂM - Rén 壬: Quang Nhâm, Dụng Nhâm, Tín Nhâm (Vĩ đại, to lớn)
- NHÂN - Rén 人: Thành Nhân, Trúc Nhân, Đức Nhân, Bảo Nhân (Con người)
- NHẤT - Yī 一: Khương Nhất, Công Nhất, Duy Nhất, Thiên Nhất (Nghĩa là số một, đứng đầu)
- NHẬT - Rì 日: Minh Nhật, Gia Nhật, Long Nhật (Chói chang như mặt trời).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ O, P, Q, S
- OANH - Yíng 萦: Kim Oanh, Thục Oanh, Vy Oanh, Ngọc Oanh, Kiều Oanh (Vòng quanh, người được đi nhiều nơi)
- PHƯƠNG - Fāng 芳: Hoài Phương, Thanh Phương, Nhã Phương, Khánh Phương, Linh Phương, Xuân Phương (Để lại danh tiếng tốt)
- PHƯỢNG - Fèng 凤: Công Phượng, Ánh Phượng, Kim Phượng, Bích Phượng, Yến Phượng (Chim phượng hoàng)
- PHÚ - Fù 富 -: Xuân Phú, Đức Phú, Quốc Phú, Cường Phú (Sự sung túc giàu có)
- PHÚC - Fú 福: Xuân Phúc, An Phúc, Hồng Phúc, Khả Phúc (Hạnh phúc)
- QUYÊN - Juān 娟: Lệ Quyên, Hà Quyên, Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên (Xinh đẹp)
- QUỲNH - Qióng 琼: Như Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh, Mạnh Quỳnh (Hoa quỳnh)
- QUANG - Guāng 光: Duy Quang, Bảo Quang, Nhật Quang, Vinh Quang, Đăng Quang (Sáng lạn, rực rỡ)
- QUỐC - Guó 国: Tín Quốc, Trọng Quốc, Anh Quốc, Minh Quốc, Bảo Quốc (Đất nước)
- SƯƠNG - Shuāng 霜: Ngọc Sương, Thu Sương, Mỹ Sương, Thanh Sương, Mẫn Sương (Tinh khiết, mỏng manh)
- SƠN - Shān 山: Huy Sơn, Bảo Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Ngọc Sơn, Thái Sơn (Ngọn núi).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ T
- TÀI - Cái 才: Tấn Tài, Bách Tài, Trọng Tài, Đình Tài (Một người có tài)
- TÂN - Xīn 新: Quang Tân, Minh Tân, Ngọc Tân, Nhật Tân (Sự mới mẻ, tươi mới)
- TẤN - Jìn 晋: Huỳnh Tấn, Phước Tấn, Trọng Tấn, Xuân Tấn (Nghĩa là đi lên, phát triển)
- TUỆ - Huì 慧: Minh Tuệ, Ngọc Tuệ, Mẫn Tuệ (Tài trí, thông minh)
- TIÊN - Xian - 仙: Tiên Tiên, Thủy Tiên, Ngọc Tiên, Diệu Tiên (Tiên nữ, đẹp như tiên)
- TUYỀN - Xuán 璿: Bích Tuyền, Ngọc Tuyền, Thanh Tuyền, Thu Tuyền, Kim Tuyền, Ngọc Tuyền (Tên một thứ Ngọc đẹp)
- TUYẾT - Xuě 雪: Minh Tuyết, Kim Tuyết, Thanh Tuyết, Ngọc Tuyết, Mỹ Tuyết (Phẩm chất thanh cao).
- THẠCH - Shí 石: Sơn Thạch, Ngọc Thạch, Hữu Thạch, Cẩm Thạch, Hoàng Thạch (Sự vững vàng như đá)
- THÁI - Tài 泰: An Thái, Dương Thái, Ngọc Thái, Đức Thái (Sự thư thái, yên bình)
- THẮNG - Shèng - 胜: Nghĩa là thắng lợi - mong con đạt được mọi thứ. Tên hay theo chữ Thắng: Quang Thắng, Duy Thắng.
- THANH - Qīng - 青: Nghĩa là màu xanh. Tên hay theo chữ Thanh: Duy Thanh, Quốc Thanh.
- THƠ - Shī 诗: Anh Thơ, Quỳnh Thơ, Cẩm Thơ, Hạnh Thơ, Tuyết Thơ (Thơ ca, có khiếu thơ ca)
- THẢO - Cǎo 草: An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo (Cỏ cây, thảo mộc)
- THOA - Chāi 釵: Kim Thoa, Ngọc Thoa, Trúc Thoa, Bảo Thoa (Cái trâm cài đầu)
- THU - Qiū 秋: Uyên Thu, Vân Thu, Lệ Thu, Thanh Thu, Hạ Thu (Mùa thu)
- THƯ - Shū 书: Bích Thư, Anh Thư, Quỳnh Thư, Minh Thư, Uyên Thư (Sách vở, thể hiện sự tài giỏi)
- THƯƠNG - Cāng 鸧: Quỳnh Thương, Hoài Thương, Diệu Thương, Thu Thương (Chim Hoàng Anh)
- THÚY - Cuì 翠: Thanh Thúy, Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy (Màu xanh biếc)
- THÙY - Chuí 垂: Châu Thùy, Phương Thùy, Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy (Thùy mị)
- THỦY - Shuǐ 水: Thanh Thủy, Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy (Nước)
- THỤY - Ruì 瑞: Ngọc Thụy, Thanh Thụy, Trúc Thụy (Viên ngọc)
- TRÂM - Zān - 簪: Hạ Trâm, Kiều Trâm, Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm (Cái trâm cài trên đầu)
- TRANG - Zhuāng 妝: Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang, Thu Trang, Đoan Trang (Trang sức, quý giá)
- TRINH - Zhēn 贞: Ngọc Trinh, Thục Trinh, Kiều Trinh, Lan Trinh, Diễm Trinh (Trong trắng).
Đặt tên Hán Việt cho con theo chữ U, V, X, Y
- UYÊN - Yuān 鸳: Bảo Uyên, Thu Uyên, Mỹ Uyên, Hoài Uyên, Du Uyên, Bích Uyên (Uyên ương)
- VÂN - Yún 芸: Hà Vân, Khả Vân, Khánh Vân, Tuyết Vân (Một loài cỏ thơm)
- VĂN - Wén 文: Vỹ Văn, Trung Văn, Ngọc Văn, Dương Văn, Gia Văn (Người giỏi văn chương)
- VĨ - Wěi 伟: Triết Vĩ, An Vĩ, Giang Vĩ (Người con trai có tấm lòng vĩ đại)
- VIỆT - Yuè 越: Quốc Việt, Hữu Việt, Bách Việt, Công Việt (Tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt)
- VINH - Róng 荣: Công Vinh, Quang Vinh, Ngọc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh (Vinh hoa phú quý, mong muốn con có cuộc sống sung túc)
- VĨNH - Yǒng 永: Đức Vĩnh, Giang Vĩnh, Quý Vĩnh, Ngọc Vĩnh (Lâu dài, vĩnh cửu)
- VŨ - Wǔ 武: Anh Vũ, Đăng Vũ, Tuấn Vũ, Hoàng Vũ, Đức Vũ (Người giỏi võ thuật)
- VƯƠNG - Wáng 王: Minh Vương, Thanh Vương, Uy Vương, Truyền Vương (Vua, chúa, người có xuất thân cao quý)
- VY - Wéi 韦: Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)
- XUÂN - Chūn 春: Thu Xuân, Thanh Xuân, Bảo Xuân, Yến Xuân (Mùa xuân)
- XUYÊN - Chuān 川: Hà Xuyên, Ngọc Xuyên (Dòng sông)
- YÊN - Ān 安: Khánh Yên, Tịnh Yên, Ngọc Yên (Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình)
- YẾN - Yàn 燕: Hoàng Yến, Hải Yến, Bảo Yến, Thu Yến, Kim Yến, Thanh Yến (Con chim én).
>> Xem thêm: 200+ Tên tiếng Trung cho con gái hay
Những lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho con
Dưới đây là những điều bố mẹ cần lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho con:
- Những tên Hán Việt khó nghe, khó đọc sẽ gây cho khó khăn cho người gọi và vô tình gây mất thiện cảm. Do đó, bố mẹ nên chọn những tên gọi đơn giản, dễ nghe để đặt cho bé.
- Bố mẹ cần tránh những tên gây ý nghĩa xấu cho con.
- Một lưu ý quan trọng là tránh đặt tên phạm húy, trùng với ông bà tổ tiên và người đã mất, bởi người xưa thường quan niệm rằng, nếu đặt tên trùng thì sau này ông bà sẽ không phù trợ, anh em không yêu mến nhau.
- Tránh đặt tên khó phân biệt nam nữ vì có có thể gây ra những nhầm lẫn về giới tính khi làm giấy tờ.
>> Xem thêm:
Hướng dẫn chọn tên cho con theo ngũ hành hợp mệnh và phong thuỷ
Đặt tên cho con theo phong thủy
Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo nguyên tắc phong thủy
Lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho con (Nguồn: Sưu tầm)
Bài viết trên đã gợi ý những cách đặt tên Hán Việt cho bé trai, bé gái hay và độc đáo nhất. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bố mẹ lựa chọn cho con mình những tên gọi thật ý nghĩa. Hãy theo dõi thêm các bài viết khác của Huggies để có những ý tưởng đặt tên hay cho con nhé.
Xem thêm:
- Tên con trai hay, ý nghĩa
- Tên con gái hay, ý nghĩa
- Tên tiếng Trung hay cho bé
- Tên tiếng Nhật hay cho bé