Hỏi nghề nghiệp tiếng Anh | Cách hỏi và trả lời chi tiết

Trên thực tế, có 3 cách để dẫn vào câu hỏi về nghề nghiệp là: Hỏi về nghề nghiệp, Hỏi về loại công việc, và Hỏi về ngành nghề. Ở bài viết này, tác giả sẽ đưa ra những câu hỏi và câu trả lời hay để người đọc có thể vận dụng tốt hơn trong quá trình giao tiếp của mình.

Key takeaways

Các các hỏi về nghề nghiệp

Hỏi trực tiếp nghề nghiệp

Cách trả lời

image-alt

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Ví dụ:

Lưu ý: Người học hoàn toàn có thể tự do lựa chọn các cách trả lời được gợi ý đối với các kiểu câu hỏi về công việc. Không phải một câu hỏi chỉ có một kiểu trả lời duy nhất.

Xem thêm:

Từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng

Từ vựng về đời sống công sở

Hỏi về loại công việc

Cách trả lời:

I work in + loại công việc

Ví dụ:

Ví dụ:

Hỏi về ngành nghề

Cách trả lời: I work in + tên lĩnh vực

Ví dụ:

Ví dụ :

Từ vựng về những nghề nghiệp phổ biến trong thế kỷ 21

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

accountant

/əˈkaʊntənt/

kế toán

actor

/ˈæktər/

diễn viên (nói chung)

actress

/ˈæktrəs/

nữ diễn viên

architect

/ˈɑːrkɪtekt/

kiến trúc sư

assistant

/əˈsɪstənt/

trợ lý

auditor

/ˈɔːdɪtər/

kiểm toán

baker

/ˈbeɪkər/

thợ làm bánh

banker

/ˈbæŋkər/

nhân viên ngân hàng

barber

/ˈbɑːrbər/

thợ cắt tóc nam

bartender

/ˈbɑːrtendər/

người pha chế

businessman

/ˈbɪznəsmən/

doanh nhân

cameraman

/ˈkæmrəmæn/

quay phim

cashier

/kæˈʃɪr/

thu ngân

chef

/ʃef/

đầu bếp

consultant

/kənˈsʌltənt/

nhà tư vấn

dancer

/ˈdænsər/

vũ công

drummer

/ˈdrʌmər/

nghệ sĩ trống

economist

/ɪˈkɑːnəmɪst/

nhà kinh tế học

electrician

/ɪˌlekˈtrɪʃn/

thợ điện

engineer

/ˌendʒɪˈnɪr/

kỹ sư

factory worker

/ˈfæktəri ˈwɝːkər/

Công nhân nhà máy

fashion designer

/ˈfæʃn dɪzaɪnər/

thiết kế thời trang

firefighter

/ˈfaɪərfaɪtər/

lính cứu hỏa

graphic designer

/ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/

thiết kế đồ họa

guitarist

/ɡɪˈtɑːrɪst/

nghệ sĩ ghi-ta

hairdresser

/ˈherdresər/

thợ làm tóc

hairstylist

/ˈherstaɪlɪst/

nhà tạo mẫu tóc

lawyer

/ˈlɔɪər/

luật sư

lecturer

/ˈlektʃərər/

giảng viên

makeup artist

/ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/

thợ trang điểm

manicurist

/ˈmænɪkjʊrɪst/

thợ làm móng

mechanic

/məˈkænɪk/

thợ cơ khí

model

/ˈmɑːdl/

người mẫu

musician

/mjuˈzɪʃn/

nhạc sĩ

painter

/ˈpeɪntər/

họa sĩ

photographer

/fəˈtɑːɡrəfər/

nhiếp ảnh gia

pianist

/ˈpiːənɪst/

nghệ sĩ dương cầm

plumber

/ˈplʌmər/

thợ sửa ống nước

poet

/ˈpəʊət/

nhà thơ

police officer

/pəˈliːs ɑːfɪsər/

cảnh sát

politician

/ˌpɑːləˈtɪʃn/

chính trị gia

professor

/prəˈfesər/

giáo sư

programmer

/ˈprəʊɡræmər/

lập trình viên

salesperson

/ˈseɪlzpɜːrsn/

người bán hàng

scientist

/ˈsaɪəntɪst/

nhà khoa học

sculptor

/ˈskʌlptər/

nhà điêu khắc

secretary

/ˈsekrəteri/

thư ký

security guard

/sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/

bảo vệ

singer

/ˈsɪŋər/

ca sĩ

soldier

/ˈsəʊldʒər/

quân nhân

stylist

/ˈstaɪlɪst/

nhà tạo mẫu

tailor

/ˈteɪlər/

thợ may

tattooist

/tæˈtuːɪst/

thợ xăm hình

teacher

/ˈtiːtʃər/

giáo viên

technician

/tekˈnɪʃn̩/

kỹ thuật viên

tutor

/ˈtuːtər/

gia sư

violinist

/ˌvaɪəˈlɪnɪst/

nghệ sĩ vĩ cầm

waiter

/ˈweɪtər/

bồi bàn nam

waitress

/ˈweɪtrəs/

bồi bàn nữ

writer

/'raitə/

nhà văn

Tổng kết

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học 3 cách hỏi nghề nghiệp tiếng Anh, vô cùng phổ biến gồm hỏi trực tiếp nghề nghiệp, hỏi về ngành nghề, và hỏi về loại công việc, và các kiểu trả lời về nghề nghiệp trong tiếng Anh mà người học có thể ứng dụng trong môi trường giao tiếp thực tế.

Hy vọng sau khi đọc và tìm hiểu bài viết này, người học tiếng Anh sẽ có thêm kiến thức tiếng Anh bổ ích, giúp người học khi nghe được những câu hỏi này sẽ biết được họ hỏi gì và đưa ra được trả lời về nghề nghiệp hợp lý.

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/ban-lam-nghe-gi-a43607.html