Tập trung là một hành động quá quen thuộc đối với chúng ta và dễ dàng bắt gặp trong thực tế. Tuy nhien, tập trung tiếng anh là gì thì không phải ai cũng hiểu và sử dụng. Cũng chính vì điều này, bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn kiến thức về tập trung tiếng anh là gì, đồng thời chia sẻ cho bạn những thông tin có liên quan nhé!
1. Tập Trung trong Tiếng Anh là gì?
Tập trung được dịch sang nghĩa tiếng anh là “Concentrate”. Tập trung được hiểu là việc dồn sức hoạt động, thực hiện hay hướng các hoạt động vào một việc gì hoặc dồn vào một chỗ hoặc một điểm nào đó.
Tập trung tiếng anh là gì?
2. Thông tin từ vựng chi tiết về tập trung trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh của tập trung là “Concentrate”.
Concentrate phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Theo Anh - Anh: [ ˈkɒnsntreɪt]
Theo Anh - Mỹ: [ ˈkɑːnsntreɪt]
Concentrate vừa đóng vai trò là danh từ vừa là động từ trong câu.
Với vai trò là động từ, Concentrate dùng để hướng sự chú ý, suy nghĩ hoặc nỗ lực của bạn vào một hoạt động, chủ đề hoặc vấn đề cụ thể và nỗ lực đạt được kết quả. Hay để tập trung toàn bộ sự chú ý của bạn vào một hoạt động, chủ đề hoặc vấn đề cụ thể. Trong một số trường hợp, động từ Concentrate sử dụng để tập hợp với số lượng lớn trong một khu vực cụ thể hoặc làm cho một chất mạnh hơn hoặc tinh khiết hơn bằng cách loại bỏ nước hoặc các chất khác.
concentrate + on + something hoặc concentrate + on + doing + something
Ví dụ:
- The new policy will concentrate on money management for the company's investors.
- Chính sách mới sẽ tập trung vào quản lý tiền cho các nhà đầu tư của công ty.
Khi Concentrate là danh từ sẽ được dùng để một chất lỏng mà từ đó một số nước hoặc một loại quặng mà từ đó đá đã được loại bỏ.
Một số từ đồng nghĩa của Concentrate như focus, strengthen, think about, intensify,...
Từ vựng chi tiết về tập trung trong tiếng anh
3. Ví dụ Anh Việt về tập trung trong tiếng anh
Để hiểu hơn về tập trung tiếng anh là gì thì bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể ngay dưới đây nhé!
- I think you should not just concentrate on one thing and ignore everything else.
- Tôi nghĩ bạn không nên chỉ tập trung vào một thứ mà bỏ qua mọi thứ khác.
-
- She is concentrating on her studies and doing something for herself.
- Cô ấy đang tập trung vào việc học và làm điều gì đó cho bản thân.
-
- In this trial, they should concentrate on rejuvenating existing vegetation, like grasses and shrubs.
- Trong thử nghiệm này, họ nên tập trung vào việc làm trẻ hóa thảm thực vật hiện có, như cỏ và cây bụi.
-
- I find it hard to concentrate on the conversation and get rid of my current concerns.
- Tôi cảm thấy khó tập trung vào cuộc trò chuyện và thoát khỏi những lo lắng hiện tại của mình.
-
- In the cast, the other cast members often complain about her being fickle while they try to concentrate.
- Trong dàn diễn viên, các thành viên khác thường phàn nàn về việc cô ấy hay thay đổi trong khi họ cố gắng tập trung.
-
- First, we need to concentrate on sharply reducing interest rates to pull the economy out of the current recession.
- Trước tiên, chúng ta cần tập trung vào việc giảm mạnh lãi suất để kéo nền kinh tế thoát khỏi tình trạng suy thoái hiện nay.
-
- We'll concentrate on teaching the basics of reading, writing, and then arithmetic.
- Chúng tôi sẽ tập trung vào việc dạy những điều cơ bản về đọc, viết và sau đó là số học.
-
- The company needs to concentrate on its target audience, namely students between the ages of 18 and 22.
- Công ty cần tập trung vào đối tượng mục tiêu là sinh viên trong độ tuổi từ 18 đến 22.
-
- This is the right time for us to get back to the basics and concentrate on what really matters.
- Đây là thời điểm thích hợp để chúng ta quay lại những điều cơ bản và tập trung vào những gì thực sự quan trọng.
-
- After a two-month summer break, the boy couldn't concentrate on his schoolwork.
- Sau hai tháng nghỉ hè, cậu bé không thể tập trung vào bài vở ở trường.
-
- Yesterday, he stayed up until 3 am and today in class he can't concentrate on his studies.
- Hôm qua, anh ấy thức đến 3 giờ sáng và hôm nay trên lớp anh ấy không thể tập trung vào việc học của mình.
Ví dụ cụ thể về tập trung trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- to concentrate troops: tập trung quân
- to concentrate one's attention: tập trung sự chú ý
- attention: chú ý
- focus thinking: tập trung suy nghĩ
- A place where people concentrate : tập trung nơi đông người
- Concentrate firepower: tập trung hỏa lực
- Focus on food production: tập trung sản xuất lương thực
- lack of concentrate: thiếu tập trung
- manual concentrate: tập trung tay
- renewed concentrate: tập trung đổi mới
- sharp concentrate: tập trung mạnh
- concentrate mind: tập trung tâm trí
- concentrate working: tập trung làm việc
- mineral concentrate: tinh khoáng
- fruit-juice concentrate: cô đặc nước trái cây
- concentrate efforts: tập trung nỗ lực
- concentrate resources: tập trung nguồn lực
Với những thông tin chia sẻ trong bài viết trên chắc hẳn bạn đã hiểu tập trung tiếng anh là gì? Bên cạnh đó, Studytienganh cũng bổ sung thêm cho bạn một số kiến thức khác liên quan đến từ vựng như cách dùng và các cụm từ có liên quan, giúp bạn có thể sử dụng trong câu một cách dễ dàng nhất. Chúc các bạn thành công và đạt nhiều thành tích trong học tập nhé!