Học viện Nông nghiệp Việt Nam

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) và Phương thức 2 (Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024)

* Phương thức 3 (Xét học bạ)

* Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp)

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học viện nhận vào học có điều kiện đối với những trường hợp dưới đây:

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện)

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

* Tiêu chí 1: Với thí sinh đạt học lực loại khá năm lớp 11 hoặc lớp 12 tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ GD&ĐT công bố thì điểm xét tuyển tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = ĐTBcn đạt học lực khá x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Tiêu chí 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) kết hợp với kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Tiêu chí này điểm nộp hồ sơ xét tuyển phải đạt từ 21-24 điểm trở lên tùy ngành.

Điểm xét tuyển = Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển + Điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2024 + điểm ưu tiên (nếu có)

5. Học phí

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 - 2023 với sinh viên chính quy như sau:

STT Nhóm ngành Mức học phíhiện tại(triệu đồng/năm) 1 Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, …) 11,6 2 Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …) 13,45 3 Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) 16 4 Công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi - Thú y 16 5 Thú y 19,8 6 Chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) 21,67 - 25,77

*Ghi chú: Học phí các năm tới sẽ theo lộ trình và quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

TT TÊN NGÀNH TÊN CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU HVN01 Thú y Thú y A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 500 HVN02 Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản) A00(Toán, Vật lí, Hóa học)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 230 Chăn nuôi Chăn nuôi thú y Nuôi trồng thủy sản HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A09(Toán, Địa lí, GDCD)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 250 Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh) Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị) Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật ô tô A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 310 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN05 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 50 HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá Kỹ thuật điện A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 150 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A09(Toán, Địa lí, GDCD)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 500 HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch Quản trị kinh doanh A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A09(Toán, Địa lí, GDCD)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 1670 Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) Kế toán Tài chính - Ngân hàng Quản lý và phát triển du lịch Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) Quản lý và phát triển nguồn nhân lực HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu Công nghệ sinh học A00(Toán, Vật lí, Hóa học)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 130 Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) Công nghệ sinh dược HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến Công nghệ thực phẩm A00(Toán, Vật lí, Hóa học)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 330 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN11 Kinh tế và Quản lý Kinh tế tài chính A00(Toán, Vật lí, Hóa học)C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 511 Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh) Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey - New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) Kinh tế Kinh tế đầu từ Kinh tế số Quản lý kinh tế HVN12 Xã hội học Xã hội học (Xã hội học kinh tế) A09(Toán, Địa lí, GDCD)C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 60 HVN13 Luật Luật (Luật kinh tế) A09(Toán, Địa lí, GDCD)C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 180 HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số Công nghệ thông tin A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)A09(Toán, Địa lí, GDCD)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 640 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường Quản lý bất động sản A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 210 Quản lý đất đai Quản lý tài nguyên và môi trường HVN16 Khoa học môi trường Khoa học môi trường A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 40 HVN17 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh)D14(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) 200 HVN18 Sư phạm công nghệ Sư phạm công nghệ A00(Toán, Vật lí, Hóa học)A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)B00(Toán, Hóa học, Sinh học)D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) 20 TỔNG 5991

Ghi chú: Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá năng lực đào tạo để đáp ứng nhu cầu người học; GDCD - Giáo dục công dân.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Bảo vệ thực vật

17,5

15

15

15,0

Bệnh học thủy sản

18

15

15

15,0

Chăn nuôi

17,5

15

18

16,0

Chăn nuôi thú y - Thủy sản

17,5

15

18

16,0

17,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

15

17

20,0

Khoa học cây trồng

17,5

15

15

15,0

Khoa học đất

17,5

15

20

23,0

Kinh doanh nông nghiệp

17,5

Kinh tế nông nghiệp

18,5

15

17

17,0

Nông nghiệp công nghệ cao

18

18

18

16,0

Nuôi trồng thủy sản

17,5

15

15

15,0

Phát triển nông thôn

17,5

15

17

Thú y

18

15

15,5

17,0

19,00

Công nghệ sinh học

16

18

16,0

18,00

Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số

20

16

16,5

17,0

22,00

Công nghệ sau thu hoạch

20

16

17,5

16,0

Công nghệ thực phẩm

20

16

17,5

16,0

19,00

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

17,75

16

17,5

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,5

16

16

16,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô và cơ điện tử

17,5

16

16

17,0

24,00

Kỹ thuật cơ khí

17,5

16

16

17,0

22,00

Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá

17,5

16

16

16,0

23,00

Kinh tế

17,5

15

16

16,0

Kinh tế đầu tư

17,5

15

16

16,0

Kế toán

20

16

16

17,0

Quản trị kinh doanh

17,5

16

16

16,5

22,50

Ngôn ngữ Anh

18

15

15

18,0

20,00

Xã hội học

17,5

15

15

15,0

17,00

Khoa học môi trường

18,5

15

17

18,0

16,50

Quản lý đất đai, Bất động sản và môi trường

17,5

15

15

15,0

17,00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

20

15

15

16,0

Kinh tế tài chính

18

15

16

16,0

Nông nghiệp

17,5

15

15

15,0

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

18

15

20

Quản lý kinh tế

18

15

16

16,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

18

15

15

15,0

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

18

15

16

16,5

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18,5

19

19,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

16

16,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

16,5

17,0

Tài chính - Ngân hàng

16

16

17,0

Luật

16

20

18,0

21,50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

17

Quản lý bất động sản

15

15

15,0

Thương mại điện tử

16

16

16,5

Quản lý và phát triển du lịch

16

16

16,5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

18

23

21,0

24,50

Sư phạm công nghệ

18,5

19

19,0

19,00

Công nghệ sinh dược

18

16,0

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

16,5

17,0

Kinh tế số

16

16,0

Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị

17,00

Kinh tế và Quản lý

18,00

2. Chương trình quốc tế

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agri-business Management

- (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

- (Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Bio-technology

- (Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Crop Science

- (Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

- Financial Economics

- (Kinh tế tài chính)

3. Chương trình đào tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Khoa học cây trồng tiên tiến

15

18

20

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

17

18

17,5

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Công nghệ sinh học chất lượng cao

15.5

20

20

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

15

18

18,5

Kinh tế tài chính chất lượng cao

14.5

18

18,5

4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Chăn nuôi

14

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15

20

Nông nghiệp

15

18

Phát triển nông thôn

14.5

18

Công nghệ sinh học

15.5

20

Công nghệ thông tin

17

18

Kỹ thuật cơ khí

14

18

Kế toán

15

18

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

21

-

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nhà hành chính tại trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Nhà thi đấu tại trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/truong-dai-hoc-nong-lam-ha-noi-a45600.html