Danh sách diện tích các quốc gia trên thế giới năm 2024

Khi khám phá địa lý, bảng diện tích các nước trên thế giới và xếp hạng diện tích hiện nay là điều cơ bản không thể bỏ qua. Trên đây là thông tin chi tiết về diện tích các quốc gia và bảng xếp hạng diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé.

Danh sách diện tích các quốc gia trên thế giới năm 2024

1. Danh sách diện tích các nước và bán đảo trên thế giới

Mỗi quốc gia trên thế giới đều có diện tích lãnh thổ riêng biệt, được công bố chính thức trong các văn kiện quốc gia. Dưới đây là bảng diện tích các nước và bán đảo trên thế giới, được sắp xếp từ lớn đến bé.

Xếp hạng

Tên Quốc Gia/ Đất nước

Diện tích

1

Nga

17.098.246

2

Canada

9.984.670

3

Hoa Kỳ/ US/ Mỹ

9.826.675

4

Trung Quốc

9.596.961

5

Brasil

8.515.767

6

Úc

7.692.024

7

Ấn Độ

3.287.263

8

Argentina

2.780.400

9

Kazakhstan

2.724.900

10

Algérie

2.381.741

11

Cộng hòa Dân chủ Congo

2.344.858

12

Greenland

2.166.086

13

Ả Rập Xê Út

2.149.690

14

Mexico

1.964.375

15

Indonesia

1.904.569

16

Sudan

1.886.068

17

Libya

1.759.540

18

Iran

1.648.195

19

Mông Cổ

1.564.110

20

Peru

1.285.216

21

Tchad

1.284.000

22

Niger

1.267.000

23

Angola

1.246.700

24

Mali

1.240.192

25

Nam Phi

1.221.037

26

Colombia

1.141.748

27

Ethiopia

1.104.300

28

Bolivia

1.098.581

29

Mauritanie

1.030.700

30

Ai Cập

1.002.450

31

Tanzania

945.087

32

Nigeria

923.768

33

Venezuela

916.445

34

Pakistan

881.912

35

Namibia

825.615

36

Mozambique

801.590

37

Thổ Nhĩ Kỳ

783.562

38

Chile

756.102

39

Zambia

752.614

40

Myanmar

676.578

41

Afghanistan

652.864

42

Pháp

640.679

43

Somalia

637.657

44

Cộng hòa Trung Phi

622.984

45

Nam Sudan

619.745

46

Ukraina

603.500

47

Madagascar

587.041

48

Botswana

582.000

49

Kenya

580.367

50

Yemen

527.968

51

Thái Lan

513.120

52

Tây Ban Nha

505.992

53

Turkmenistan

488.100

54

Cameroon

475.442

55

Papua New Guinea

462.840

56

Thụy Điển

450.295

57

Uzbekistan

447.400

58

Maroc

446.550

59

Iraq

438.317

60

Paraguay

406.752

61

Zimbabwe

390.757

62

Nhật Bản

377.915

63

Đức

357.114

64

Congo

342.000

65

Phần Lan

338.424

66

Việt Nam

331.212

67

Malaysia

330.803

68

Na Uy

323.802

69

Bờ Biển Ngà

322.463

70

Ba Lan

312.679

71

Oman

309.500

72

Italia / Ý

301.336

73

Philippines

300.000

74

Ecuador

276.841

75

Burkina Faso

272.967

76

New Zealand

270.467

77

Gabon

267.668

78

Tây Sahara

266.000

79

Guinée

245.857

80

Nước Anh

242.495

81

Uganda

241.550

82

Ghana

238.533

83

România

238.391

84

Lào

236.800

85

Guyana

214.969

86

Belarus

207.600

87

Kyrgyzstan

199.951

88

Sénégal

196.722

89

Syria

185.180

90

Campuchia

181.035

91

Uruguay

181.034

92

Suriname

163.820

93

Tunisia

163.610

94

Bangladesh

147.570

95

Nepal

147.181

96

Tajikistan

143.100

97

Hy Lạp

131.990

98

Nicaragua

130.373

99

CHDCND Triều Tiên

120.538

100

Malawi

118.484

101

Eritrea

117.600

102

Bénin

112.622

103

Honduras

112.492

104

Liberia

111.369

105

Bulgaria

110.879

106

Cuba

109.884

107

Guatemala

108.889

108

Iceland

103.000

109

Hàn Quốc

100.210

110

Hungary

93.028

111

Bồ Đào Nha

92.090

112

Jordan

89.342

113

Serbia

88.361

114

Azerbaijan

86.600

115

Áo

83.871

116

UAE

83.600

117

Guyane thuộc Pháp

83.534

118

Cộng hòa Séc

78.865

119

Panama

75.417

120

Sierra Leone

71.740

121

Ireland

70.273

122

Gruzia

69.700

123

Sri Lanka

65.610

124

Litva

65.300

125

Latvia

64.559

126

Na Uy

62.045

127

Togo

56.785

128

Croatia

56.594

129

Bosna và Hercegovina

51.209

130

Costa Rica

51.100

131

Slovakia

49.037

132

Cộng hòa Dominica

48.671

133

Estonia

45.227

134

Đan Mạch

43.094

135

Hà Lan

41.850

136

Thụy Sĩ

41.284

137

Bhutan

38.394

138

Đài Loan

36.193

139

Guiné-Bissau

36.125

140

Moldova

33.846

141

Bỉ

30.528

142

Lesotho

30.355

143

Armenia

29.843

144

Quần đảo Solomon

28.896

145

Albania

28.748

146

Guinea Xích Đạo

28.051

147

Burundi

27.834

148

Haiti

27.750

149

Cộng hòa Krym

27.000

150

Rwanda

26.338

151

Bắc Macedonia

25.713

152

Djibouti

23.200

153

Belize

22.966

154

El Salvador

21.041

155

Israel

20.770

156

Slovenia

20.273

157

Nouvelle-Calédonie

18.575

158

Fiji

18.272

159

Kuwait

17.818

160

Eswatini

17.364

161

Đông Timor

14.874

162

Bahamas

13.943

163

Montenegro

13.812

164

Vanuatu

12.189

165

Quần đảo Malvinas

12.173

166

Qatar

11.586

167

Gambia

11.295

168

Jamaica

10.991

169

Kosovo

10.887

170

Liban

10.452

171

Síp

9.251

172

Puerto Rico

9.104

173

Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp

7.747

174

Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ

6.959

175

Palestine

6.220

176

Brunei

5.765

177

Trinidad và Tobago

5.130

178

Polynésie thuộc Pháp

4.167

179

Cabo Verde

4.033

180

Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich

3.903

181

Samoa

2.842

182

Luxembourg

2.586

183

Mauritius

2.040

184

Comoros

1.862

185

Guadeloupe

1.628

186

Quần đảo Åland

1.580

187

Quần đảo Faroe

1.399

188

Martinique

1.128

189

Hồng Kông

1.104

190

Antille thuộc Hà Lan

999

191

São Tomé và Príncipe

964

192

Quần đảo Turks và Caicos (Anh)

948

193

Sevastopol

864

194

Kiribati

811

195

Bahrain

765

196

Dominica

751

197

Tonga

747

198

Singapore

725,7

199

Liên bang Micronesia

702

200

Saint Lucia

616

201

Đảo Man (Anh)

572

202

Guam (Mỹ)

549

203

Nhà nước Liên bang Novorossiya

542

204

Andorra

468

205

Quần đảo Bắc Mariana

464

206

Palau

459

207

Seychelles

452

208

Curaçao

444

209

Antigua và Barbuda

442

210

Barbados

430

211

Đảo Heard và quần đảo McDonald (Úc)

412

212

Saint Vincent và Grenadines

389

213

Jan Mayen (Na Uy)

377

214

Mayotte (Pháp)

374

215

Quần đảo Virgin thuộc Mỹ

347

216

Grenada

344

217

Malta

316

218

Saint Helena

308

219

Maldives

300

220

Bonaire

294

230

Quần đảo Cayman

264

231

Saint Kitts và Nevis

261

232

Niue (New Zealand)

260

233

Akrotiri và Dhekelia (Anh)

253,8

234

Réunion (Pháp)

251

235

Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)

242

236

Quần đảo Cook (New Zealand)

236

237

Samoa thuộc Mỹ

199

238

Quần đảo Marshall

181

239

Aruba

180

240

Liechtenstein

160

241

Quần đảo Virgin thuộc Anh

151

242

Wallis và Futuna (Pháp)

142

243

Đảo Giáng Sinh (Úc)

135

244

Socotra (Yemen)

132

245

Jersey (Quần đảo Eo Biển, Anh)

116

246

Montserrat (Anh)

102

247

Anguilla

91

248

Guernsey (Quần đảo Eo Biển, Anh)

78

249

San Marino

61

250

Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh

60

251

Bermuda (Anh)

54

252

Saint-Martin (Pháp)

54

253

Đảo Bouvet (Na Uy)

49

254

Quần đảo Pitcairn (Anh)

47

255

Îles Éparses (Pháp)

39

256

Đảo Norfolk (Úc)

36

257

Sint Maarten (Hà Lan)

34

258

Ma Cao

31,3

259

Tuvalu

26

260

Nauru

21

261

Saint-Barthélemy (Pháp)

21

262

Sint Eustatius (Hà Lan)

21

263

Quần đảo Cocos (Keeling) (Úc)

14

264

Saba (Hà Lan)

13

265

Tokelau (New Zealand)

12

266

Gibraltar (Anh)

6

267

Đảo Clipperton (Pháp)

6

268

Quần đảo Ashmore và Cartier (Úc)

5

269

Quần đảo Biển San hô (Úc)

2,89

271

Monaco

2,02

272

Thành Vatican

0,44

2. Đặc điểm nổi bật về diện tích của các nước trên thế giới

Danh sách diện tích các quốc gia trên thế giới năm 2024

Trong danh sách các quốc gia trên thế giới, Nga nổi bật với diện tích lãnh thổ lên đến 17.098.246 km2, đứng đầu bảng. Canada là quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn thứ hai với 9.984.670 km2 và Hoa Kỳ (Mỹ) đứng thứ ba với 9.826.675 km2.

Hiện nay, tổng diện tích bề mặt trái đất là khoảng 510.072.000 km2, trong đó 70.5% là diện tích nước, tương đương 361.132.000 km2. Diện tích đất liền chiếm 29.2%, tức là 48.940.000 km2.

Trong bài viết này, Mytour chia sẻ danh sách diện tích của các quốc gia trên thế giới hiện nay. Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/bang-xep-hang-dien-tich-the-gioi-a45903.html