Trong cuộc sống với bất cứ công việc hay lựa chọn nào cũng cần có những tiêu chí để đánh giá. Nên tần suất sử dụng của nó khá lớn trong thực tế. Vậy tiêu chí tiếng Anh là gì? Bạn có biết hay có bao giờ thắc mắc không? Ở bài này hãy cùng tìm hiểu sâu hơn với studytienganh nhé!
Trong tiếng Anh, tiêu chí là criteria
Tiêu chí là tính chất, dấu hiệu để nhận biết một sự vật hiện tượng từ đó đánh giá, lựa chọn hay phê phán, khen ngợi một tác phẩm. Tiêu chí là chuẩn mực được đề ra tùy theo từng yêu cầu của cơ quan, sự việc. Tiêu chí thường mang tính khoa học, cụ thể rõ ràng để tiện đánh giá. Với mỗi sự vật, sự việc khác nhau có một tiêu chí riêng do bên có liên quan quy định.
Hình ảnh minh họa giải thích tiêu chí tiếng anh là gì
Cách viết: Criteria
Phát âm Anh - Anh: /krai'tiəriən/
Phát âm Anh - Mỹ: /krai'tiəriən/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: Conditions you specify to limit which records are included in the result set of a query or filter.
Nghĩa tiếng Việt: Tiêu chí - Các điều kiện bạn chỉ định để giới hạn bản ghi nào được bao gồm trong tập kết quả của một truy vấn hoặc bộ lọc.
Tiêu chí trong tiếng Anh là Criteria
Cùng studytienganh tham khảo những ví dụ Anh - Việt có sử dụng Criteria - tiêu chí trong câu giao tiếp để biết cách vận dụng trong thực tế bạn nhé!
What criteria should they use to make that decision?
Họ nên sử dụng tiêu chí nào để đưa ra quyết định đó?
Give me the criteria to choose a company leader
Cho tôi các tiêu chí để chọn người lãnh đạo công ty
To become a beauty queen, you need to fully meet the criteria of dignity, beauty, and intelligence
Để trở thành một hoa hậu bạn cần đáp ứng đầy đủ các tiêu chí về nhân phẩm, nhan sắc, trí tuệ
The water purifier system that the company provides fully meets the state's criteria
Hệ thống máy lọc nước mà công ty cung cấp đáp ứng đầy đủ tiêu chí của nhà nước
I have criteria to choose a lunch supplier for workers
Tôi có những tiêu chí để chọn nhà cung cấp bữa trưa cho công nhân
Can he meet the strict criteria of the company?
Anh ấy có thể đáp ứng được các tiêu chí khắt khe của công ty không?
The selection of excellent students of the faculty will be based on specific criteria
Việc lựa chọn những sinh viên ưu tú của khoa sẽ dựa trên những tiêu chí cụ thể
Above are the criteria to be selected, try to achieve it
Trên đây là những tiêu chí để được chọn lựa, hãy cố gắng để đạt được nó
That's just one of many criteria for a successful organ transplant
Đó chỉ là một trong nhiều tiêu chí để có thể ghép tạng thành công
Please enter the criteria you consider necessary to become an expert in the medical field
Bạn hãy nhập những tiêu chí bạn cho là cần thiết để trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực y tế
The criteria have been sorted from top to bottom in order of priority
Các tiêu chí đã được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự ưu tiên
Those who no longer meet the Party's criteria will be expelled
Những người không còn đáp ứng các tiêu chí của Đảng sẽ bị trục xuất
It's hard to understand the criteria he gives in the meeting for the employees to strive for
Thật khó hiểu về các tiêu chí mà anh ấy đưa ra trong buổi họp để các nhân viên phấn đấu
From a literary point of view, he fits the criteria.
Nhìn từ quan điểm của văn học, cậu ta phù hợp với các tiêu chí.
Criteria - Tiêu chí được sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau
Bảng thống kê về các từ và cụm từ phổ biến có liên quan đến criteria - tiêu chí để người học tiện theo dõi. Đây các từ mở rộng khá thông dụng với đầy đủ ý nghĩa , ví dụ minh họa từ đội ngũ studytienganh.
Từ/ Cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
judge
đánh giá
I don't want to judge anyone without a basis
Tôi không muốn đánh giá bất kì ai mà không có cơ sở căn cứ
choice
chọn lựa
It was a really difficult choice
Đó là một chọn lựa thật sự khó khăn
decisions
quyết định
Everyone will have their own decisions
Mỗi người sẽ có những quyết định của riêng mình
purpose
mục đích
What is the purpose of that action?
Mục đích của hành động đó là gì vậy?
The list
danh sách
The list of criteria has been sent to the judging panel
Danh sách các tiêu chí đã được gửi lên hội đồng chấm thi
categorize
xếp loại
Can you categorize the things that interest you?
Anh có thể xếp loại những điều mà anh đang quan tâm được không
requests
yêu cầu
Their requests were fully met
Những yêu cầu của họ đã được đáp ứng đầy đủ
Vậy là bạn đã vừa xem hết các thông tin về bài viết giải thích tiêu chí trong tiếng Anh là gì. Hy vọng với các kiến thức học tập được giúp bạn tự tin khi sử dụng tiếng Anh. Mỗi ngày, studytienganh lại cập nhật nhiệt thông tin kiến thức hay và hữu ích, nên hãy truy cập và học tập mỗi ngày bạn nhé. Chúc các bạn sớm thành công và chinh phục được ước mơ của mình.
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/tieu-chi-tieng-anh-la-gi-a46128.html