Danh sách Top 100 trường Đại học Việt Nam năm 2023

Nhóm thực hiện VNUR (Viet Nam's University Rankings) chính thức công bố kết quả xếp hạng 100 trường tốp đầu trong Bảng xếp hạng VNUR 2023.

Danh sach Top 100 truong Dai hoc Viet Nam nam 2023

Bảng xếp hạng Top 100 Đại học Việt Nam năm 2023 STT Tên trường 1 Đại học Quốc gia Hà Nội (Công lập) 2 Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 3 Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Công lập) 4 Đại học Bách khoa Hà Nội (Công lập) 5 Trường Đại học Duy Tân (Tư thục) 6 Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 7 Trường Đại học Cần Thơ (Công lập) 8 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (Công lập) 9 Đại học Đà Nẵng (Công lập) 10 Đại học Huế (Công lập) 11 Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 12 Trường Đại học Thuỷ lợi (Công lập) 13 Trường Đại học Ngoại Thương (Công lập) 14 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Công lập) 15 Trường Đại học Thủ Dầu Một (Công lập) 16 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Công lập) 17 Đại học Thái Nguyên (Công lập) 18 Trường Đại học Quy Nhơn (Công lập) 19 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Tư thục) 20 Trường Đại học Dược Hà Nội (Công lập) 21 Trường Đại học Kinh tế quốc dân (Công lập) 22 Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Công lập) 23 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Công lập) 24 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (Công lập) 25 Trường Đại học Điện lực (Công lập) 26 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (Công lập) 27 Trường Đại học Vinh (Công lập) 28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 29 Trường Đại học Y Hà Nội (Công lập) 30 Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 31 Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam (Công lập) 32 Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (Tư thục) 33 Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Công lập) 34 Trường Đại học Giao thông vận tải (Công lập) 35 Trường Đại học Thương Mại (Công lập) 36 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (Công lập) 37 Trường Đại học Y tế Công cộng (Công lập) 38 Trường Đại học Đà Lạt (Công lập) 39 Trường Đại học Hồng Đức (Công lập) 40 Trường Đại học Sài Gòn (Công lập) 41 Học viện Ngân hàng (Công lập) 42 Trường Đại học Phenikaa (Tư thục) 43 Trường Đại học Việt Đức (Công lập) 44 Trường Đại học Y Dược Thái Bình (Công lập) 45 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Công lập) 46 Học viện Chính sách và Phát triển (Công lập) 47 Trường Đại học Công đoàn (Công lập) 48 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải (Công lập) 49 Học viện Ngoại giao (Công lập) 50 Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 51 Trường Đại học Văn Lang (Tư thục) 52 Trường Đại học Luật Hà Nội (Công lập) 53 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 54 Trường Đại học FPT (Tư thục) 55 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (Công lập) 56 Trường Đại học Thăng Long (Tư thục) 57 Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (Công lập) 58 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai(Tư thục) 59 Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 60 Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 61 Trường Đại học Lao động - Xã hội (Công lập) 62 Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 63 Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 64 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (Công lập) 65 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 66 Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 67 Trường Đại học Tài chính - Marketing (Công lập) 68 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Tư thục) 69 Trường Đại học Mở Hà Nội (Công lập) 70 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Công lập) 71 Học viện Tài chính (Công lập) 72 Trường Đại học Đồng Tháp (Công lập) 73 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng (Công lập) 74 Trường Đại học Tây Nguyên (Công lập) 75 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ (Công lập) 76 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Công lập) 77 Trường Đại học Văn Hiến (Tư thục) 78 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Tư thục) 79 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Công lập) 80 Trường Đại học Hải Phòng (Công lập) 81 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Công lập) 82 Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 83 Trường Đại học Văn hoá TP. Hồ Chí Minh (Công lập) 84 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (Công lập) 85 Trường Đại học Y khoa Vinh (Công lập) 86 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam (Công lập) 87 Trường Đại học Tây Đô (Tư thục) 88 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (Tư thục 89 Học viện Phụ nữ Việt Nam (Công lập) 90 Trường Đại học Lâm nghiệp (Công lập) 91 Trường Đại học Tiền Giang (Công lập) 92 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh (Tư thục) 93 Học viện Toà án (Công lập) 94 Trường Đại học An Giang (Công lập) 95 Trường Đại học Hùng Vương (Công lập) 96 Trường Đại học dân lập Phương Đông (Tư thục) 97 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (Công lập) 98 Trường Đại học Nam Cần Thơ (Tư thục) 99 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Công lập) 100 Học viện Hàng không Việt Nam (Công lập)

Theo TTHN

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/top-100-truong-dai-hoc-tot-nhat-viet-nam-2023-a51234.html