Đợt này tiếng Hoa SHZ xin chia sẻ cách xưng hô trong gia đình người Hoa nhé. Học tiếng Hoa căn bản thì ít nhiều mình cũng phải biết chứ đúng không nè?! Kỳ này bonus thêm cho các bạn một ít các phát âm trong tiếng Quảng và tiếng Tiều nha.
Sơ đồ cách xưng hô trong gia đình người Hoa
Tiếng Quảng là tiếng địa phương tương phổ biến của người Hoa. Thường dùng ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, Hong Kong, Macau. Singpore, Malaysia và Việt Nam cũng có các khu China town cũng thường nói tiếng Quảng. Trung tâm tiếng Hoa SHZ cũng có khóa học tiếng Quảng cho các bạn muốn đi Hongkong hay Macau sinh sống và làm việc.
Tiếng Tiều là tiếng địa phương của Triều Châu một dân tộc của người Hoa. Ads chỉ học lỏm thôi, chia sẻ cho các bạn để có động lực học nè, chỗ nào chưa chuẩn thì các bạn đóng góp thêm nhé!
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều Bố父亲 /Fùqīn/
爸爸 /Bàba/
爸爸 pà pá pể, a pa Mẹ母亲 /Mǔqīn/
妈妈 /Māma/
妈妈 Mà má Bó, a má Vợ妻子 /Qīzi/
老婆 /Lǎopó/
妻子 tchấy chỉa
老婆 lụ pò
Chồng丈夫 /Zhàngfu/
老公 /Lǎogōng/
丈夫 choèng phua 老公 lụ cung Con trai 儿子 /Érzi/ 阿仔 a chảy a nố Con dâu 媳妇 /Xífù/ 新妇 xánh pụ Cháu trai nội 孙子/ Sūnzi/ 孙仔 xún chảy Cháu gái nội 孙女 /Sūnnǚ/ 孙女xún nủi Con gái 女儿 /Nǚ’ér/ 阿女 a nủi muề kía, muể Con rể 女婿 /Nǚxù/ 女婿 nụi xây Cháu trai ngoại 外孙 /Wàisūn/ 外孙男 ngòi xún nàm Cháu gái ngoại 外孙女 /Wàisūnnǚ/ 外孙女 ngòi xún nủi* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tiếng Việt Tiếng Phổ Thông Tiếng Quảng Tiếng Tiều Anh trai 哥哥 /Gēgē/ 哥哥 Cò có Hja, co, co co Chị dâu 大嫂 /Dàsǎo/大嫂Tài Sủ
阿嫂A Sủ
a sók, a úm Em trai 弟弟 /Dìdì/ 细佬 Xây lủ a tỹ Em dâu 弟妇 /Dìfù/ 弟妇Tầy phụa tỳ sại, tỳ hủ, a sím Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là bác/chú)N侄子 /Zhízi/
侄女/Zhínǚ/
侄子 chạch chẩy
侄女chạch nủi
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cô)侄子 /Zhízi/
侄女/Zhínǚ/
侄子 chạch chẩy
侄女chạch nủi
外甥 /Wàishēng/
外甥女 /Wàishēngnǚ/
外甥 ngòi sắn
外甥女 ngòi sắn nủi
Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)姨侄 /Yí zhí/
姨侄女/Yí zhínǚ/
姨甥 dìa sắn
姨甥女 dìa sắn nủi
老爷 lụ dè
阿爷 a dè
ngạc pể, a pệk, a tia, a côn Mẹ chồng 婆婆/Pópo/奶奶 nài nải
阿嫲 A mà
ngạc bó Bố vợ 岳父 /Yuèfù/ 岳父 ngọt phùa ngạc pể, a pệk, a tia Mẹ vợ 岳母 /Yuèmǔ/岳母 ngọt mụ
外母 ngòi mủ
ngạc bó Ông thông gia 亲家公 /Qìngjiā gōng/ 亲家 Tchanh ká Bà thông gia 亲家母 /Qìngjiāmǔ/ 亲家Tchanh ká堂哥/ 堂姐/ 堂弟/ 堂妹
/Táng gē/Tángjiě/Tángdì/Tángmèi/
堂哥/堂姐/堂弟/堂妹
Thòng Có/Thòng chẻ/Thòng tầy/Thòng mủi
cù pỉa (hja , tỹ , chẻ , muồi) Bác gái/cô (chị, em gái của bố)姑姐 /Gūjie/
姑妈 /Gūmā/
姑姐 cúa ché
姑妈 Cúa má
a cô Bác dượng/cô dượng姑夫 /Gūfu/
姑丈 /Gūzhàng/
姑丈 cúa choẻng a tỉa Anh em họ (con của chị/ em gái bố)表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹
/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/
表哥/表姐/表弟/表妹
Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủi
cù pỉa ( hja , tỹ , chẻ , muồi)表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹
/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/
表哥/表姐/表弟/表妹 Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủi cù pỉa ( hja , tỹ , chẻ , muồi Dì (chị, em gái của mẹ) 姨妈 /Yímā/ 阿姨 A día a ý Dượng (chồng của dì)姨夫/Yífu/
姨丈 /yízhàng/
姨丈 dìa choẻng Anh em họ (con của chị/em gái của mẹ)表哥/ 表姐/ 表弟/ 表妹
/Biǎo gē/Biǎojiě/Biǎodì/Biǎomèi/
表哥/表姐/表弟/表妹 Bỉu có/Bỉu chẻ/Bỉu tầy/Bỉu mủi pỉa hia , pỉa tỹ pỉa ché , pỉa muồi继母/Jìmǔ/
继妈/Jìmā/
后妈/hòumā/
后母/hòumǔ/
继母/kây mụ/
继妈 /kây má/
后妈/hầu má/
后母 /hầu mụ/
Bố dượng继父 /Jìfù/
后父 /Hòufù/
继父 kây phùa
后父 hầu phùa
Họ hàng 亲戚 /Qīnqi/ 亲戚 tchánh tchikChúc các bạn học tốt tiếng Hoa nhé. Hãy xem thêm các bài học tiếng Hoa căn bản online tại website của SHZ nhé!
Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/pia-a60600.html