Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

* Phương thức 3, 4: Xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL, ĐGTD

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 04 phương thức tuyển sinh như sau:

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD)

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 100 A00A01 2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 90 3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 85 4 7520208 Công nghệ Internet vạn vật 85 5 7480201 Công nghệ thông tin 180 6 7480202 An toàn thông tin 80 7 7329001 Công nghệ đa phương tiện 120 A00A01D01 8 7340101 Quản trị kinh doanh 100 9 7340115 Marketing 90 10 7340301 Kế toán 90 Chương trình Chất lượng cao 1 7480201_CLC Công nghệ thông tin 100 A00A01 2 7340115_CLC Marketing 40 A00A01

Các ngành, chương trình đào tạo mới dự kiến sẽ tuyển sinh từ năm 2024 gồm có Thiết kế và Phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt - Nhật, Quan hệ công chúng (sẽ có thông báo bổ sung dự kiến vào tháng 5/2024).

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam) như sau:

STT

Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Kỹ thuật điện tử viễn thông

22,70

21,0

21,90

23,23

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,30

19,0

18,15

20,85

3

Công nghệ thông tin

25,90

25,85

25,10

25,17

4

An toàn thông tin

25,40

25,05

24,44

24,68

5

Công nghệ đa phương tiện

25,05

24,25

24,05

23,95

6

Quản trị kinh doanh

25,00

21,70

22,80

18,40

7

Marketing

25,65

24,85

24,10

24,24

8

Kế toán

23,95

22,90

20,00

20,95

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,40

19,05

18,00

19,65

10

Công nghệ Internet vạn vật

20,07

21,70

18,00

11

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

23,25

12

Marketing - Chất lượng cao

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam)
Cổng trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam)
Học sinh trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/hoc-vien-buu-chinh-vien-thong-o-dau-a64350.html