[MỚI NHẤT] Học phí RMIT năm 2025 đầy đủ các chương trình

Với chương trình đào tạo sinh viên chất lượng, học phí RMIT một năm có nhiều sự điều chỉnh để phù hợp với từng ngành học riêng biệt với nhau. Vậy đóng học phí RMIT bao nhiêu 1 tín chỉ cho các chương trình khác nhau? Để giúp các bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về mức phí này, Sforum sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tiền học trong năm 2025.

Thông tin trường Đại học RMIT

Trước khi chúng ta cùng nhau tìm hiểu về mức học phí RMIT bao nhiêu thì hãy cùng Sforum khám phá một số thông tin về ngôi trường này. RMIT nổi bật trong việc đào tạo nghề nghiệp và nghiên cứu ứng dụng, góp phần đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp.

Thông tin cơ bản về trường Đại học RMIT
Thông tin cơ bản về trường RMIT

Được thành lập từ năm 2000, RMIT Việt Nam đã trải qua hơn 20 năm phát triển, không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục và tạo dựng môi trường học tập đẳng cấp thế giới. Với việc đào tạo chuyên sâu trong các lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp và nghiên cứu ứng dụng, RMIT không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tham gia vào việc giải quyết các nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp.

Trụ sở TP.HCM

• Địa chỉ: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

• Điện thoại: 028 3776 1300

• Email: enquiries@RMIT.edu.vn

Trụ sở Hà Nội

• Địa chỉ: Tòa nhà Handi Resco Tower, 521 Kim Mã, Ba Đình

• Điện thoại: 024 3726 1460

• Email: hanoi.enquiries@RMIT.edu.vn

Mức học phí trường Đại RMIT năm 2025

Với chất lượng giáo dục đẳng cấp quốc tế RMIT luôn thu hút sự quan tâm lớn từ các bạn học sinh, đặc biệt là về mức học phí RMIT 1 năm. Dưới đây Sforum sẽ cung cấp chi tiết để bạn có thể giải đáp câu hỏi đóng học phí RMIT bao nhiêu 1 tín chỉ.

Học phí chương trình Tiếng Anh

Chương trình này sẽ mang đến bạn một khả năng ngoại ngữ tốt và nâng cao việc sử dụng ngoại ngữ để giao tiếp. Khi xem xét tham gia khóa học trên một trong những việc quan trọng cần lưu ý là học phí. Dưới đây Sforum sẽ cung cấp thông tin về học phí RMIT 1 năm của khóa học, giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn trước khi quyết định tham gia.

Học phí chương trình Tiếng Anh cho người có nhu cầu nâng cao khả năng tiếng anh
Học phí RMIT chương trình Tiếng Anh

Tên chương trình

Học phí VND

Học phí USD (tham khảo)

Lớp căn bản (Beginner)

44.774.000

1.869

Sơ cấp (Elementary)

59.698,000

2.493

Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate)

59.698.000

2.493

Trung cấp (Intermediate)

59.698.000

2.493

Trên Trung cấp (Upper-Intermediate)

59.698.000

2.493

Tiền Cao cấp (Pre-Advanced)

59.698,000

2.493

Cao cấp (Advanced)

59.698.000

2.493

Học phí chương trình UniSTART

Chương trình UniSTART của RMIT là một lựa chọn lý tưởng dành cho những sinh viên muốn chuẩn bị vững vàng trước khi bước vào các chương trình chính thức. UniSTART cho nền tảng kiến thức và kỹ năng cần thiết để giúp sinh viên tự tin đối mặt với các yêu cầu học tập cao cấp trong môi trường quốc tế. Dưới đây Sforum sẽ cung cấp chi tiết về việc đóng học phí RMIT của UniSTART.

Chương trình UniSTART của RMIT cũng có mức học phí hợp lý

Toàn bộ chương trình - 2 môn học trong 12 tuần

VND

USD (tham khảo)

Học phí

42.072.000

1.699

Học phí chương trình dự bị đại học

Chương trình dự bị là bước đệm quan trọng giúp chuẩn bị tốt nhất cho kỳ học. Tuy nhiên, một trong những vấn đề cần cân nhắc khi lựa chọn chí là mức học phí mà bạn phải nộp. Hãy cùng với Sforum chúng ta sẽ cùng tìm hiểu mức học phí RMIT bao nhiêu cho chương trình này một cách chính xác và đầy đủ.

Học phí RMIT chương trình dự bị đại học tương đối cao

Chương trình Dự bị Đại học (Foundation)

Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Toàn bộ chương trình

301.920.000

12.194

Học phí chương trình Đại học

Bên cạnh những cơ hội học tập đáng giá, học phí RMIT luôn là một chủ đề được nhiều phụ huynh và sinh viên quan tâm. Với mức học phí được đánh giá là khá cao so với mặt bằng chung, nhiều người thắc mắc liệu rằng một chỉ tại trường giá như thế nào. Dưới đây chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu giá tiền đóng học phí RMIT bao nhiêu 1 tín chỉ để có cái nhìn tổng quan hơn về nó.

Học phí RMIT chương trình đại học cũng có nhiều mức giá khác nhau tùy ngành

Khoa Kinh Doanh:

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phi VND

Phí USD (tham khảo)

Kinh doanh

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Digital Marketing

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Quản trị Du lịch & Khách sạn

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Kế Toán

Mỗi Năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Truyền thông Chuyên nghiệp

Mỗi năm

96

8

351,264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.0001

42.560

Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

22

1.053.792.000

42.560

Thiết kế (Truyền thông số)

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

18

1.053.792.000

42.560

Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

22

1.053.792.000

42.560

Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số

Mỗi năm

96

8

364.896.000

14.737

Toàn chương trình

288

21

1.094.688.000

44.212

Ngôn ngữ

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Thiết kế Game

Mỗi năm

96

6

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

18

1.053.792.000

42.560

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phi VND

Phí USD (tham khảo)

Công nghệ thông tin

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

22

1.053.792.000

42.560

Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

384

32

1.405.056.000

56.747

Kỹ sư phần mềm

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

384

32

1.405.056.000

56.747

Robot & Cơ điện tử

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

394

32

1.405.056.000

56.747

Tâm lý học

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Hàng không

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng

Mỗi năm

96

8

351.264.000

14.187

Toàn chương trình

288

24

1.053.792.000

42.560

Học phí chương trình Sau Đại học

Với mục tiêu mang đến môi trường học tập đẳng cấp quốc tế và cơ hội phát triển chuyên môn vượt trội, các khóa học sau đại học thu hút nhiều học viên. Tuy nhiên, một trong những yếu tố được nhiều người quan tâm là mức học phí của các chương trình này. Hãy cùng Sforum tìm hiểu một cách cụ thể nhất về học phí RMIT 1 năm.

Học phí RMIT chương trình sau đại học có mức phí tương đối cao

Tên chương trình

Toàn bộ chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phi USD

Chứng chỉ sau đại học - Quản trị Kinh doanh

48

4

217.440.000

8.782

Chứng chỉ sau đại học - Kinh doanh Quốc tế

48

4

217.440.000

8.782

Link nội dung: https://cdsphagiang.edu.vn/truong-rmit-hoc-phi-a79648.html