Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Cách gọi sinh viên đại học năm mấy trong tiếng Anh
      • Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm hai tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm ba tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm tư tiếng Anh là gì ?
    • #2.Từ vựng tiếng Anh về sinh viên
      • Từ vựng về đời sống sinh viên
      • Từ vựng về sinh viên các năm
      • Từ vựng về sinh viên năm cuối
    • #3.Cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh
    • #4.Bài tập vận dụng
    • #5.Tổng kết

    Từ vựng tiếng Anh về sinh viên và bài tập vận dụng kèm đáp án

    avatar
    kangta
    10:26 29/10/2024

    Mục Lục

    • #1.Cách gọi sinh viên đại học năm mấy trong tiếng Anh
      • Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm hai tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm ba tiếng Anh là gì ?
      • Sinh viên năm tư tiếng Anh là gì ?
    • #2.Từ vựng tiếng Anh về sinh viên
      • Từ vựng về đời sống sinh viên
      • Từ vựng về sinh viên các năm
      • Từ vựng về sinh viên năm cuối
    • #3.Cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh
    • #4.Bài tập vận dụng
    • #5.Tổng kết

    Key takeaways

    1. Từ vựng tiếng Anh về sinh viên.

    • Từ vựng về đời sống sinh viên: Lecture, Lecturer, Assignment, Dormitory, Campus, Professor, Research, Cafeteria, Seminar, Extracurricular activity, Semester, Curriculum, Syllabus, Alumnus, Scholarship và Tuition fee.

    • Từ vựng về sinh viên các năm: First-year student, Second-year student, Third-year student, Fourth-year student, Freshman, Sophomore và Junior.

    • Từ vựng về sinh viên năm cuối: Final-year student, Senior, Fresh graduate (student), Graduate, Graduation, Internship, Thesis, Dissertation, Commencement, Bachelor’s degree, Master's degree và Doctor’s degree.

    2. Cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh:

    Câu hỏi: Which year are you in? (Bạn học năm thứ mấy vậy ?)

    Trả lời:

    • I’m + a + … (Tôi là …)

    • I’m in my freshman/ sophomore/ junior/ senior year + at university. (Tôi đang học năm một/ hai/ ba/ cuối Đại học).

    Cách gọi sinh viên đại học năm mấy trong tiếng Anh

    Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì ?

    Sinh viên năm cuối là những sinh viên ở giai đoạn cuối cùng của quá trình học tập đại học hoặc cao đẳng. Đây là giai đoạn quyết định về việc hoàn thành chương trình học và chuẩn bị cho bước tiếp theo trong sự nghiệp. Sinh viên năm cuối thường phải hoàn thành các khóa học cần thiết của ngành học, tham gia vào dự án tốt nghiệp hoặc luận văn, và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ. Trong từ vựng tiếng Anh, sinh viên năm cuối là “senior” hoặc “final-year student”.

    Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì ?

    Sinh viên năm nhất là những sinh viên mới gia nhập vào các trường đại học hoặc cao đẳng. Đây là giai đoạn bắt đầu của quá trình học tập đại học hoặc cao đẳng và cũng là thời điểm để thích nghi với môi trường học tập mới. Sinh viên năm nhất thường phải trải qua các môn học cơ bản để xây dựng nền tảng kiến thức cho những năm tiếp theo. Đối với nhiều sinh viên, năm nhất cũng là thời điểm hình thành các mối quan hệ xã hội và tìm hiểu về cuộc sống đại học. Vậy nên, sinh viên năm nhất tiếng Anh là “freshman” hoặc “first-year student”.

    Sinh viên năm hai tiếng Anh là gì ?

    Sinh viên năm hai là những sinh viên đã hoàn thành một năm học đại học hoặc cao đẳng và đang tiếp tục hành trình học tập của mình. Sinh viên năm hai thường tiếp tục xây dựng cơ sở kiến thức cho chuyên ngành của mình, tham gia vào các dự án và hoạt động ngoại khóa liên quan đến lĩnh vực học. Họ cũng bắt đầu đặt ra các mục tiêu nghề nghiệp cụ thể và tìm kiếm cơ hội thực tập hoặc thực hành trong lĩnh vực mình quan tâm. Trong tiếng Anh, sinh viên năm hai là “sophomore” hoặc “second-year student”.

    Sinh viên năm ba tiếng Anh là gì ?

    Sinh viên năm ba là những sinh viên đang hoàn thành ba năm học trong chương trình đại học hoặc cao đẳng và đang tiến gần đến việc tốt nghiệp. Đây là giai đoạn quan trọng trong quá trình học tập, khi sinh viên đang chuyên sâu vào các khóa học chuyên ngành và dự án nghiên cứu. Sinh viên năm ba thường phải hoàn thành các môn học cấp cao, thực hiện dự án tốt nghiệp và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ hoặc các bài kiểm tra cuối khóa. Họ cũng bắt đầu tích lũy kinh nghiệm thực tế thông qua thực tập hoặc dự án nghiên cứu. Vậy nên, sinh viên năm ba tiếng Anh là “junior” hoặc “third-year student”.

    Sinh viên năm tư tiếng Anh là gì ?

    Trong tiếng Anh, sinh viên năm tư là “fourth-year student”. Nếu sinh viên năm tư là năm cuối thì dùng “senior” hoặc “final-year student”.

    Từ vựng tiếng Anh về sinh viên

    Từ vựng về đời sống sinh viên

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Nghĩa

    Lecture

    Noun

    /ˈlɛk.tʃər/

    Bài giảng, bài thuyết trình

    Lecturer

    Noun

    /ˈlek.tʃər.ər/

    Giảng viên

    Assignment

    Noun

    /əˈsaɪn.mənt/

    Bài tập

    Dormitory

    Noun

    /ˈdɔːr.mɪ.tər.i/

    Ký túc xá

    Campus

    Noun

    /ˈkæm.pəs/

    Khuôn viên trường

    Professor

    Noun

    /prəˈfes.ər/

    Giáo sư

    Research

    Noun/ Verb

    /rɪˈsɜːrtʃ/

    Nghiên cứu

    Cafeteria

    Noun

    /ˌkæf.ɪˈtɪər.i.ə/

    Quán ăn tự phục vụ

    Seminar

    Noun

    /ˈsem.ɪ.nɑːr/

    Hội thảo

    Extracurricular activity

    Noun Phrase

    /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər ækˈtɪv.ə.ti/

    Hoạt động ngoại khóa

    Semester

    Noun

    /sɪˈmes.tər/

    Học kỳ

    Curriculum

    Noun

    /kəˈrɪkjə.ləm/

    Chương trình giảng dạy

    Syllabus

    Noun

    /ˈsɪl.ə.bəs/

    Giáo trình

    Alumnus

    Noun

    /əˈlʌm.nəs/

    Cựu sinh viên

    Scholarship

    Noun

    /ˈskɒl.ə.ʃɪp/

    Học bổng

    Tuition fee

    Noun

    /tjuːˈɪʃ.ən fiː/

    Học phí

    Từ vựng về sinh viên các năm

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Nghĩa

    First-year student

    Noun Phrase

    /fɜːrst-jɪr ˈstuːdnt/

    Sinh viên năm nhất

    Second-year student

    Noun Phrase

    /ˈsek.ənd-jɪr ˈstuːdnt/

    Sinh viên năm hai

    Third-year student

    Noun Phrase

    /θɜːrd-jɪr ˈstuːdnt/

    Sinh viên năm ba

    Fourth-year student

    Noun Phrase

    /fɔːrθ-jɪr ˈstuːdnt/

    Sinh viên năm tư

    Freshman

    Noun

    /ˈfreʃ.mən/

    Sinh viên năm nhất

    Sophomore

    Noun

    /ˈsɑː.fə.mɔːr/

    Sinh viên năm hai

    Junior

    Noun

    /ˈdʒuː.njər/

    Sinh viên năm ba

    Từ vựng về sinh viên năm cuối

    Từ vựng

    Từ loại

    Phiên âm

    Nghĩa

    Final-year student

    Noun Phrase

    /ˈfaɪnl-jɪr ˈstuːdənt/

    Sinh viên năm cuối

    Senior

    Noun

    /ˈsiː.njər/

    Sinh viên năm cuối

    Fresh graduate (student)

    Noun Phrase

    /freʃ ˈɡrædʒ.u.ət ˈstuːdənt/

    Sinh viên mới ra trường

    Graduate

    Noun/ Verb

    /ˈɡrædʒ.u.ət/

    Tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp đại học

    Graduation

    Noun

    /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/

    Lễ tốt nghiệp

    Internship

    Noun

    /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/

    Thực tập

    Thesis

    Noun

    /ˈθiː.sɪs/

    Luận văn

    Dissertation

    Noun

    /ˌdɪs.ərˈteɪ.ʃən/

    Luận án

    Commencement

    Noun

    /kəˈmen.smənt/

    Lễ phát bằng

    Bachelor’s degree

    Noun Phrase

    /ˈbætʃ.ələrz dɪˈɡriː/

    Bằng cử nhân

    Master's degree

    Noun Phrase

    /ˈmæs.tərz dɪˈɡriː/

    Bằng thạc sĩ

    Doctor’s degree

    Noun Phrase

    /ˈdɒk.tərz dɪˈɡriː/

    Bằng tiến sĩ

    Tham khảo thêm:

    • Tổng hợp từ vựng chủ đề Education chi tiết & bài tập ứng dụng

    • Tổng hợp từ vựng các môn học bằng tiếng Anh theo chủ đề phổ biến

    • Tổng hợp 150 từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng anh phổ biến

    Cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh

    Khi đặt câu hỏi và trả lời mình là sinh viên Đại học năm thứ mấy bằng tiếng Anh, người học có thể sử dụng cấu trúc câu dưới đây:

    Câu hỏi:

    Which year are you in ? (Bạn học năm thứ mấy vậy ?) → có thể thay = (Bạn là sinh viên đại học năm mấy vậy ?)

    Trả lời:

    I’m + a + … (Tôi là …)

    I’m in my freshman/ sophomore/ junior/ senior year + at university. (Tôi đang học năm một/ hai/ ba/ cuối Đại học).

    Ví dụ:

    Which year are you in?

    → I’m a second-year student/ I’m a sophomore.

    → I'm currently in my sophomore year at university.

    → I'm currently in my second year at university.

    sinh viên tiếng anh là gìTham khảo thêm: Mẫu câu giao tiếp và từ vựng tiếng Anh về đời sống thường gặp

    Bài tập vận dụng

    Hoàn thành câu:

    dormitory

    thesis

    freshman

    seminars

    lecturers

    bachelor’s degree

    internship

    scholarship

    senior

    campus

    curriculum

    extracurricular activities

    1. The ……. is buzzing with students heading to classes, studying in the library, and socializing in the quad.

    2. Many students participate in ……. such as sports teams, student clubs, or volunteer organizations to enrich their university experience.

    3. The ……. for the engineering program includes courses in mathematics, physics, and specialized engineering subjects.

    4. Sarah was thrilled to receive a full …….that covered her tuition fees for all four years of her undergraduate studies.

    5. As a …….., Jack was eager to explore campus life and adjust to the new academic challenges.

    6. Writing a ……. is a requirement for many students completing their bachelor's degree.

    7. After four years of study, James finally earned his ……. in business administration.

    8. Hannah secured an …….. at a local marketing firm to gain practical experience in her field before graduating.

    9. Being a ……., Emily is busy working on her thesis project and preparing for graduation.

    10. The ……. in the biology department are renowned for their expertise and dedication to teaching.

    11. Many freshmen live in the …….. on campus, fostering a sense of community among students.

    12. The psychology department regularly hosts ……. where students and faculty members discuss recent research findings and trends in the field.

    Đáp án:

    1. The campus is buzzing with students heading to classes, studying in the library, and socializing in the quad.

    2. Many students participate in extracurricular activities such as sports teams, student clubs, or volunteer organizations to enrich their university experience.

    3. The curriculum for the engineering program includes courses in mathematics, physics, and specialized engineering subjects.

    4. Sarah was thrilled to receive a full scholarship that covered her tuition fees for all four years of her undergraduate studies.

    5. As a freshman, Jack was eager to explore campus life and adjust to the new academic challenges.

    6. Writing a thesis is a requirement for many students completing their bachelor's degree.

    7. After four years of study, James finally earned his bachelor’s degree in business administration.

    8. Hannah secured an internship at a local marketing firm to gain practical experience in her field before graduating.

    9. Being a senior, Emily is busy working on her thesis project and preparing for graduation.

    10. The lecturers in the biology department are renowned for their expertise and dedication to teaching.

    11. Many freshmen live in the dormitory on campus, fostering a sense of community among students.

    12. The psychology department regularly hosts seminars where students and faculty members discuss recent research findings and trends in the field.

    Tổng kết

    Bài viết trên đây đã tổng hợp từ vựng về đời sống sinh viên cũng như từ vựng tiếng Anh về sinh viên các năm. Bên cạnh đó, bài viết còn hướng dẫn cho người học cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh. Trong quá trình học tập, nếu người học gặp khó khăn thì có thể gửi câu hỏi của mình tới ZIM Helper để được trợ giúp.

    Nguồn tham khảo“Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus.” @CambridgeWords, 19 July 2023, dictionary.cambridge.org/.

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

    Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - cdsphagiang

    Kết nối với cdsphagiang

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Dự báo thời tiết 789club jun88 33win https://hb88pro.me/ https://77betpro.org/
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký