Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.Danh sách từ vựng tiếng anh về tính cách
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách con người tích cực (Positive)
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách con người tiêu cực (Negative)
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách hướng ngoại
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách hướng nội
    • #2.Thành ngữ về tính cách con người bằng tiếng anh
    • #3.Văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh
    • #4.Cách học từ vựng tiếng anh về tính cách dễ nhớ

    Từ vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người: Tổng hợp 50+ từ phổ biến

    avatar
    kangta
    14:04 29/11/2024

    Mục Lục

    • #1.Danh sách từ vựng tiếng anh về tính cách
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách con người tích cực (Positive)
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách con người tiêu cực (Negative)
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách hướng ngoại
      • → Từ vựng tiếng anh về tính cách hướng nội
    • #2.Thành ngữ về tính cách con người bằng tiếng anh
    • #3.Văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh
    • #4.Cách học từ vựng tiếng anh về tính cách dễ nhớ

    Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

    Tính cách con người luôn là một chủ đề thú vị, người ta thường có câu ” mỗi người mỗi tính”. Vì thế hôm nay nếu bạn đang tò mò muốn tìm hiểu nhiều từ vựng tiếng về tính cách con người thì hãy cùng NativeX xem ngay qua bài viết dưới đây nhé. Nào, giờ cùng xem thôi:

    Danh sách từ vựng tiếng anh về tính cách

    Với hơn 50 từ vựng tương ứng với các khía cạnh khác nhau của tính cách, bạn sẽ có được nguồn từ vựng phong phú và đáng nhớ. Qua đó, bạn sẽ cải thiện được khả năng giao tiếp của mình bằng vốn từ đa dạng:

    → Từ vựng tiếng anh về tính cách con người tích cực (Positive)

    Con người và các hiện tượng xung quanh không thể hoàn hảo và tuyệt đối. Lúc nào cũng bao gồm cả tích cực và tiêu cực tồn tại song song nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về mặt tích cực để tham khảo nhé:

    Generous /’dʒenərəs/ : rộng lượng

    Charming /’t∫ɑ:miη/ : xinh đẹp, duyên dáng

    Discreet /dis’kri:t/ : cẩn trọng, kín đáo

    Diligent /’dilidʒənt/ : siêng năng

    Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/ : chu đáo

    Clever /’klevə/ : khéo léo

    Efficient /i’fi∫ənt/ : có năng lực

    Courteous /’kə:tjəs/ : lịch sự

    Creative /kri:’eitiv/ : sáng tạo

    Courageous /kə’reidʒəs/ : dũng cảm

    Hospitable /’hɔspitəbl/ : hiếu khách

    Humble /’hʌmbl/ : khiêm tốn

    Good /gʊd/ : tốt, giỏi

    Gentle /’dʒentl/ : hiền lành

    Friendly /’frendli/ : gần gũi

    Cautious /’kɔ:∫əs/ : cẩn trọng

    Honest /’ɔnist/ : thật thà, lương thiện

    Intelligent /in’telidʒənt/ : thông minh

    Punctual /’pʌηkt∫uəl/ : đúng giờ

    Responsible /ri’spɔnsəbl/ : có nghĩa vụ

    Humorous /’hju:mərəs/ : hài hước

    Willing /’wiliη/ : có thiện ý, sẵn lòng

    Nice /nais/ : xinh đẹp, dễ thương

    Brave /breɪv/ : Anh hùng.

    Careful /ˈkeəfl/ : Cẩn thận.

    Cheerful /ˈtʃɪəfl/ : Vui vẻ.

    Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ : Dễ gần.

    Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ : Thú vị.

    Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Có nhiều tham vọng.

    Calm /kɑm/ : Điềm tĩnh

    Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ : Ngây thơ, trẻ con

    Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ : Quyết đoán, kiên quyết

    Dynamic /daɪˈnæmɪk/ : Năng động, năng nổ, sôi nổi

    Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ : Nhạy cảm, dễ xúc động

    Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ : Hăng hái, nhiệt tình

    Funny /ˈfʌni/ : Vui vẻ, khôi hài

    Faithful /ˈfeɪθfl/ : Chung thủy, trung thành, trung thực

    Gentle /ˈdʒɛntl/ : Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành

    Gracious /ˈɡreɪʃəs/ : Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp

    Humorous /ˈhyumərəs/ : tính tình vui vẻ hài hước

    Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ : giàu trí tưởng tượng

    Lovely /ˈlʌvli/ : Đáng yêu

    Loyal /ˈlɔɪəl/ : Trung thành, không phản bội

    Mature /məˈtʃʊr/ : Chín chắn, trưởng thành

    Merciful /ˈmərsɪfl/ : Nhân từ, khoan dung

    Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ : Tinh nghịch, láu lỉnh

    Obedient /oʊˈbidiənt/ : Ngoan ngoãn, vâng lời

    Observant /əbˈzərvənt/ : Tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh

    Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ : Phóng khoáng, cởi mở

    Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ : có tinh thần lạc quan, yêu đời.

    tu vung tieng anh ve tinh cach con nguoi tieu cuc

    → Từ vựng tiếng anh về tính cách con người tiêu cực (Negative)

    Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ : chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn

    Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Tham vọng

    Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ : Nóng tính

    Bossy /ˈbɔsi/ : Hống hách, hách dịch

    Boastful /ˈboʊstfl/ : Khoe khoang, khoác lác

    Boring /ˈbɔrɪŋ/ : Nhàm chán, chán nản

    Artful /ˈɑrtfl/ : Xảo quyệt, tinh ranh

    Careless /ˈkɛrləs/ : ẩu tả, vụng về, cẩu thả

    Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ : Ganh đua, thích cạnh tranh

    Cowardly /ˈkaʊərdli/ : yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt

    Cruel /ˈkruəl/ : ác độc, dữ tợn, tàn bạo, nhẫn tâm

    Envious /ˈɛnviəs/ : Ganh tị, đố kỵ

    Fawning /ˈfɔnɪŋ/ : Nịnh hót, xu nịnh

    Gruff /ɡrʌf/ : Thô lỗ, cộc cằn

    Greedy /’gri:di/ : tham lam

    Freakish /’fri:ki∫/ : đồng bóng

    Egoistical /,egou’istikəl/ : ích kỷ

    Dishonest /dis’ɔnist/ : không trung thực

    Discourteous /dis’kə:tjəs/ : bất lịch sự

    Crotchety /’krɔt∫iti/ : cộc cằn

    Deceptive /di’septiv/ : dối trá, lừa lọc

    Bossy /’bɔsi/ : hống hách, hách dịch

    Contemptible /kən’temptəbl/ : đáng khinh

    Blackguardly /’blægɑ:dli/ : đê tiện

    Crafty /’krɑ:fti/ : láu cá, xảo quyệt

    Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/ : thô lỗ

    Conceited /kən’si:tid/ : kiêu ngạo

    Brash /bræ∫/ : hỗn láo

    Bad-tempered /’bæd’tempəd/ : xấu tính

    Mean /mi:n/ : bủn xỉn

    Stubborn /’stʌbən/ : bướng bỉnh

    Artful /’ɑ:tful/ : xảo quyệt

    Mad /mæd/ : điên, khùng

    Tricky /’triki/ : gian xảo

    Selfish /’selfi∫/ : ích kỷ

    Haughty /ˈhɔt̮i/ : Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn

    Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ : Cứng đầu, bướng bỉnh

    Insolent /ˈɪnsələnt/ : Láo xược, xấc láo

    Jealous /ˈdʒɛləs/ : tị nạnh người khác

    Lazy /ˈleɪzi/ : Lười biếng

    Malicious /məˈlɪʃəs/ : thâm độc, hiểm ác, gian manh

    Naughty /ˈnɔt̮i/ : Nghịch ngợm, quậy phá

    Reckless /ˈrɛkləs/ : Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo

    Rude /rud/ : ý chỉ sự thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự

    Silly /ˈsɪli/ : ngu ngốc, khờ khạo

    → Từ vựng tiếng anh về tính cách hướng ngoại

    Extroverted /ˈɛkstrəˌvɜrtɪd/ : Hướng ngoại

    Outgoing /ˌaʊtˈɡoʊɪŋ/ : Thân mật, dễ gần

    Sociable /ˈsoʊsiəbl/ : Hòa đồng

    Talkative /ˈtɔkətɪv/ : Nói nhiều

    Friendly /ˈfrɛndli/ : Thân thiện

    Gregarious /ɡrɪˈɡɛriəs/ : Thích giao tiếp

    Sociability /ˌsoʊsiəˈbɪləti/ : Tính hòa đồng

    Adventurous /ædˈvɛnʧərəs/ : Dũng cảm, thích phiêu lưu

    Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ : Nhiệt tình, đam mê

    Gregariousness /ɡrɪˈɡɛriəsnəs/ : Tính thích giao tiếp

    Outspoken /ˌaʊtˈspoʊkən/ : Thẳng thắn

    Energetic /ˌɛnərˈdʒɛtɪk/ : Năng động

    Vibrant /ˈvaɪbrənt/ : Sôi động, nổi bật

    Open-minded /ˌoʊpənˈmaɪndɪd/ : Cởi mở

    Social butterfly /ˈsoʊʃəl ˈbʌtərflaɪ/ : Người thích tham gia nhiều hoạt động xã hội

    Life of the party /laɪf ʌv ðə ˈpɑrti/ : Người sáng giá, làm cho bữa tiệc nổi bật

    Adventurous spirit /ædˈvɛnʧərəs ˈspɪrɪt/ : Tinh thần dũng cảm

    Charismatic /ˌkærɪzˈmætɪk/ : Hấp dẫn, có sức quyến rũ

    Optimistic /ˌɑptɪˈmɪstɪk/ : Lạc quan

    Cheerful /ˈʧɪrfl/ : Vui vẻ

    tu vung tieng anh ve tinh cach huong noi

    → Từ vựng tiếng anh về tính cách hướng nội

    Introverted /ˈɪntrəˌvɜrtɪd/ : Hướng nội

    Shy /ʃaɪ/ : Nhút nhát

    Reserved /rɪˈzɜrved/ : Kín đáo

    Solitary /ˈsɑlɪˌtɛri/ : Một mình, cô đơn

    Quiet /ˈkwaɪət/ : Trầm, ít nói

    Reflective /rɪˈflɛktɪv/ : Suy tư, trầm ngâm

    Thoughtful /ˈθɔtfl/ : Chu đáo, quan tâm

    Contemplative /kənˈtɛmpləˌteɪtɪv/ : Sâu sắc, suy tư

    Introversion /ˌɪntrəˈvɜrʒən/ : Tính hướng nội

    Inner /ˈɪnər/ : Bên trong

    Self-reflective /ˌsɛlf rɪˈflɛktɪv/ : Tự suy tư

    Retiring /rɪˈtaɪrɪŋ/ : Rụt lui, ít tham gia xã hội

    Modest /ˈmɑdɪst/ : Khiêm tốn

    Self-contained /ˈsɛlf kənˈteɪnd/ : Tự chủ, tự lập

    Thought-provoking /ˈθɔt prəˌvoʊkɪŋ/ : Gợi suy nghĩ

    Inner world /ˈɪnər wɜrld/ : Thế giới tâm hồn

    Self-aware /ˈsɛlf əˈwɛr/ : Tự nhận biết

    Thành ngữ về tính cách con người bằng tiếng anh

    Dưới đây là một số thành ngữ tiếng Anh miêu tả tính cách con người, kèm theo ví dụ và bản dịch tiếng Việt:

    Bubbly personality : Tính cách hoạt bát

    - Ví dụ : She has a bubbly personality that lights up any room. (Cô ấy có một tính cách hoạt bát làm sáng bừng mọi căn phòng.)

    Cold-hearted : Lạnh lùng, vô tình

    - Ví dụ : His cold-hearted actions hurt a lot of people. (Những hành động lạnh lùng của anh ta làm tổn thương nhiều người.)

    Easygoing : Tha thứ, dễ tính

    - Ví dụ : She’s very easygoing and doesn’t get stressed easily. (Cô ấy rất dễ tính và không dễ bị căng thẳng.)

    Two-faced : Đa mặt

    - Ví dụ : I thought he was my friend, but he turned out to be two-faced. (Tôi tưởng anh ta là bạn của tôi, nhưng hóa ra anh ta là người đa mặt.)

    Outgoing : Hướng ngoại, hoạt bát

    - Ví dụ : Her outgoing personality makes her the life of the party. (Tính cách hướng ngoại của cô ấy làm cho cô ấy trở thành linh hồn của bữa tiệc.)

    Hard-nosed : Nghiêm khắc, cứng rắn

    - Ví dụ : The hard-nosed manager demands perfection from his employees. (Người quản lý nghiêm khắc yêu cầu sự hoàn hảo từ nhân viên của mình.)

    Warm-hearted : Tốt bụng, ấm áp

    - Ví dụ : His warm-hearted nature makes everyone feel welcome.

    (Tính cách ấm áp của anh ta khiến mọi người cảm thấy chào đón.)

    Narrow-minded : Hẹp hòi, hẹp kiến thức

    - Ví dụ : Don’t be so narrow-minded; try to see things from different perspectives. (Đừng hẹp hòi quá; hãy cố gắng nhìn vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau.)

    Big-hearted : Rộng lượng, hào phóng

    - Ví dụ: She has a big-hearted personality and is always willing to help others. (Cô ấy có tính cách rộng lượng và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.)

    Stubborn as a mule : Cứng đầu như con la

    - Ví dụ: He’s as stubborn as a mule and never listens to anyone’s advice. (Anh ta cứng đầu như con la và không bao giờ lắng nghe lời khuyên của ai.)

    Văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh

    Dưới đây là một đoạn văn mẫu ngắn kèm Tiếng Việt để bạn tham khảo thêm trong quá trình học từ vựng của mình:

    Bản dịch: Cô ấy là một người hướng ngoại và ấm áp, luôn mang đến nụ cười cho những người xung quanh. Tính cách dễ tính của cô ấy giúp cô ấy dễ dàng kết nối với mọi người từ mọi tầng lớp xã hội. Mặc dù thái độ thân thiện, cô ấy có thể khá nghiêm khắc khi điều này liên quan đến việc đạt được mục tiêu của mình. Cô ấy không dễ dàng từ bỏ và cứng đầu như con la trong việc theo đuổi giấc mơ của mình. Người rộng lượng này cũng nổi tiếng với sự trung thành đối với bạn bè và gia đình, luôn sẵn lòng giúp đỡ. Trong một thế giới nơi một số người có thể đa mặt, cô ấy nổi bật như một người bạn chân thành và đáng tin cậy.

    Cách học từ vựng tiếng anh về tính cách dễ nhớ

    Để học từ vựng tiếng Anh về tính cách dễ nhớ, có một số phương pháp và kỹ thuật sau đây bạn có thể áp dụng:

    • Tạo mối liên kết: Khi học từ mới, hãy tìm hiểu về ý nghĩa và tìm các mối liên kết với các từ, câu hoặc hình ảnh đã biết. Ví dụ, bạn có thể liên kết từ “introverted” với hình ảnh của một người cô đơn trong một buổi tiệc đông đúc.
    • Sử dụng từ điển: Sử dụng từ điển tiếng Anh để tra cứu ý nghĩa của những từ mới và xem các ví dụ về cách sử dụng. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về từ và đã giúp việc học từ vựng dễ nhớ.
    • Tạo câu mẫu: Hãy tạo một câu mẫu sử dụng từ vựng mới trong ngữ cảnh thực tế. Ví dụ, bạn có thể tạo câu “She is quite extroverted and loves to socialize with others” cho từ “extroverted”.
    • Sử dụng flashcards: Tạo flashcards (thẻ ghi nhớ) với từ mới ở mặt trước và ý nghĩa hoặc ví dụ ở mặt sau. Luyện tập việc nhìn từ và liên kết ý nghĩa sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tốt hơn.
    • Sử dụng hình ảnh hoặc biểu đồ: Tạo các biểu đồ, sơ đồ hay hình ảnh để mô phỏng mối quan hệ giữa các từ vựng về tính cách. Hình ảnh và cấu trúc hình thức có thể giúp bạn nhớ và hiểu sâu hơn.
    • Sử dụng ứng dụng học từ vựng: Có rất nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh trên điện thoại di động mà bạn có thể tải xuống và sử dụng để học từ vựng về tính cách. Bạn tham khảo bài viết các app học tiếng anh miễn phí tại đây nhé.

    Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

    • Danh sách từ vựng tiếng Anh về trái cây
    • Danh sách từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
    • Danh sách từ vựng tiếng Anh về con vật

    Vậy là bạn đã tìm hiểu xong về danh sách từ vựng tiếng Anh về tính cách con người dễ nhớ nhất cho người mới học rồi đấy. NativeX hy vọng rằng thông qua những từ vựng này, bạn sẽ có cơ hội nâng cao vốn từ vựng và hiểu sâu hơn về tính cách con người. Chúc bạn thành công trong việc học tập và giao tiếp bằng tiếng Anh!

    Tác giả: NativeX

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

    Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - cdsphagiang

    Kết nối với cdsphagiang

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Dự báo thời tiết HB 88 v9bet 789club jun88 33win https://hb88pro.me/ https://77betpro.org/
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký