Trang thông tin tổng hợp
    Trang thông tin tổng hợp
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
    1. Trang chủ
    2. Du Học
    Mục Lục
    • #1.1. Các sản phẩm make-up
    • #2.2. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt
    • #3.3. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến làm tóc
    • #4.4. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến làm móng

    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TRANG ĐIỂM

    avatar
    kangta
    01:51 14/02/2025

    Mục Lục

    • #1.1. Các sản phẩm make-up
    • #2.2. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt
    • #3.3. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến làm tóc
    • #4.4. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến làm móng

    Trang điểm trong tiếng anh trong hội thoại tiếng anh. Dụng cụ trang điểm là tài sản không thể thiếu của các cô gái hiện đại, nhưng mấy khi chúng mình nắm vững những từ vựng đó để sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh. Ngoài những chủ đề thông thuộc hàng ngày thì chủ đề làm đẹp của chị em phụ nữ cũng là một chủ đề rất được ưa chuộng. Vậy tại sao ta không mở rộng cuộc hội thoại và bàn luận về chủ đề làm đẹp khi thực hành nói tiếng Anh. E+ English chia sẽ bộ 16 từ vựng gần gũi nhất về chủ đề make-up hay cosmetic cô tặng các bạn để dùng hàng ngày nhé

    1. Các sản phẩm make-up

    Những từ vựng tiếng anh bạn nên biết khi học tiếng anh giúp bạn lựa chọn mỹ phẩm để trang điểm phù hợp.

    Primer: kem lót

    Moisturizer: dưỡng ẩm

    Foundation: kem nền

    Concealer: kem che khuyết điểm

    Eyeshadow: phấn mắt

    Eyeliner: kẻ mắt

    Eyebrow pencil: bút kẻ lông mày

    Mascara: chuốt mi

    Powder: phấn phủ

    Blush: phấn má

    False eyelashes/lashes: mi giả

    Eyelash curler: kẹp mi

    Lipstick: son môi

    Nail polish: sơn móng tay

    Lip gloss: son bóng

    Highlight: phấn bắt sáng

    Water-based: kem nền lấy nước làm thành phần chính

    Silicone-based: kem nền lấy silicon làm thành phần chính

    Liquid foundation: kem nền dạng lỏng

    Cream foundation: kem nền dạng kem

    Lasting finish: kem nền có độ bám lâu

    Powder: Phấn phủ

    Loose powder: Phấn dạng bột

    Pressed powder: Phấn dạng nén

    Luminous powder: Phấn nhũ

    Sheer: chất phấn trong, không nặng

    Natural finish: Phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiên

    Bronzer: phấn tối màu để cắt mặt

    Blusher: phấn má hồng

    Oil free: không có dầu (thường dùng cho da dầu)

    For Sensitive skin: Dành cho da nhạy cảm

    Clog pore: Mụn cám

    For Dry skin: Dành cho da khô

    Hydrating: dưỡng ẩm/làm ẩm

    For Normal skin: Dành cho da thường

    Lightweight: Chất kem nền nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí da

    Transfer resistant: không dễ bị lau đi

    proof: ngăn cản bóng/ẩm/ướt

    2. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt

    Eye lid: bầu mắt

    Eye shadow: phấn mắt

    Eyeliner: kẻ mắt

    Liquid eyeliner: kẻ mắt nước

    Pencil eyeliner: kẻ mắt chì

    Gel eyeliner: hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt

    Waterproof: Chống nước (mắt)

    Mascara: chuốt mi

    Palette: bảng/khay màu mắt

    Eye makeup remover: Nước tẩy trang dành cho mắt

    Eyelashes: lông mi

    False eyelashes: lông mi giả

    Eyebrows: lông mày

    Eyebrow pencil: bút kẻ lông mày

    Brush: Chổi trang điểm

    Eyelash curler: kẹp lông mi

    Eyebro brush: chổi chải lông mày

    Tweezers: nhíp

    Phấn tạo bóng mắt: eyeshadow

    Chì vẽ mày: eyebrow pencil

    Mắt nước: eyeliner

    Chì vẽ mí mắt : eye-liner pencil

    3. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến làm tóc

    Hair ties/ elastics: Chun buộc tóc

    Brush: lược to, tròn

    Hair clips: Cặp tóc

    Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc

    Hair straightener/flat iron: máy là tóc (làm tóc thẳng)

    Curling iron: máy làm xoăn

    Hair spray: gôm xịt tóc

    Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)

    Hair dye: thuốc nhuộm tóc

    4. Từ vựng tiếng Anh về trang điểm liên quan đến làm móng

    Nail clipper: bấm móng tay, chân

    Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ làm móng (lấy khóe)

    Nail polish: sơn móng tay

    Cuticle scissors: kéo nhỏ

    A+ English giới thiệu trang điểm trong tiếng anh để chị em tham khảo thêm. Giúp các bạn lựa chọn mỹ phẩm như trang điểm phù hợp vs bản thân. Bên cạnh đó muốn nâng cao trình độ tiếng anh bản thân nên đến trung tâm tiếng anh, câu lạc bộ tiếng anh… để nâng cao trình độ tiếng anh bản thân.

    0 Thích
    Chia sẻ
    • Chia sẻ Facebook
    • Chia sẻ Twitter
    • Chia sẻ Zalo
    • Chia sẻ Pinterest
    In
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Cookies
    • RSS

    Trang thông tin tổng hợp cdsphagiang

    Website cdsphagiang là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

    © 2025 - cdsphagiang

    Kết nối với cdsphagiang

    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    vntre
    Dự báo thời tiết 789club jun88 33win https://hb88pro.me/ https://77betpro.org/
    Trang thông tin tổng hợp
    • Trang chủ
    • Ẩm Thực
    • Công Nghệ
    • Kinh Nghiệm Sống
    • Du Lịch
    • Hình Ảnh Đẹp
    • Làm Đẹp
    • Phòng Thủy
    • Xe Đẹp
    • Du Học
    Đăng ký / Đăng nhập
    Quên mật khẩu?
    Chưa có tài khoản? Đăng ký